bravery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bravery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bravery trong Tiếng Anh.

Từ bravery trong Tiếng Anh có các nghĩa là dũng cảm, dũng, lòng can đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bravery

dũng cảm

adjective (being brave)

You’re right that you need bravery to confront this situation.
Em nói đúng, em cần lòng dũng cảm để đương đầu với tình huống này.

dũng

noun

Each engine start was a moment of excitement and bravery.
Mỗi lần máy khởi động là một khoảnh khắc đầy phấn khởi và dũng cảm.

lòng can đảm

noun

What's all this talk about princesses and bravery?
Cái gì mà liên quan đến công chúa... rồi lòng can đảm?

Xem thêm ví dụ

Baltoghlu's life was spared after his subordinates testified to his bravery during the conflict.
Mạng của Baltoghlu đã được tha sau khi cấp dưới của ông ta làm chứng cho sự dũng cảm của ông trong cuộc xung đột.
This peace is due to, and only due to the bravery of the Arcaders, who, against all odds, stepped up and saved us all.
Hòa bình này nhờ và chỉ nhờ sự can đảm của biệt đội game thùng. đã bất chấp trở ngại, dũng cảm bước lên để cứu chúng ta.
"Cu Huy Ha Vu is being tried for his political bravery in peacefully challenging abuses of power, defending victims of land confiscation, and protecting the environment," said Phil Robertson, deputy Asia director at Human Rights Watch.
"Cù Huy Hà Vũ bị xét xử vì đã thể hiện bản lĩnh chính trị qua hành động đương đầu một cách ôn hòa với tình trạng lạm quyền, bảo vệ nạn nhân bị tịch thu đất đai và bảo vệ môi trường," ông Phil Robertson, Phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu.
Police Star: The Police Star is an award for bravery, usually awarded to officers for performing with exceptional judgment and/or utilizing skillful tactics in order to defuse dangerous and stressful situations.
Police Star: Police Star là phần thưởng cho sự dũng cảm dành cho cảnh sát có kỹ năng tác chiến linh động và thể hiện tốt để vô hiệu hóa một tình thế nguy hiểm hay đầy căng thẳng.
In New Zealand, he praised the military values, bravery, loyalty, and obedience to duty of New Zealanders, and the tour gave New Zealand a chance to show off its progress, especially in its adoption of up-to-date British standards in communications and the processing industries.
Ở New Zealand, ông ca ngợi những giá trị quân sự, lòng dũng cảm, trung thành và tuân theo phận sự của người dânNew Zealand, và chuyến đi đem đến cho New Zealand cơ hội để thể hiện sự tiến bộ của họ, đặc biệt là trong việp áp dụng và cập nhật những chuẩn mực của nước Anh trong ngành truyền thông và công nghiệp chế biến.
Antis (1939–1953), also known as Ant, was a dog who received the Dickin Medal in 1949 from the People's Dispensary for Sick Animals for bravery in service in England and North Africa during the Second World War.
Antis (1939 - 1953), còn được gọi là Ant, là một con chó đã nhận được Huy chương Dickin vào năm 1949 từ Văn phòng Nhân dân cho Động vật bị bệnh vì sự dũng cảm phục vụ ở Anh và Bắc Phi trong Thế chiến thứ hai.
Among his colleagues covering the war, Huet was respected for his dedication, bravery and skill in the field, and known for his sense of humor and kindness.
Trong số các đồng nghiệp báo cáo về chiến tranh, Huet được kính trọng vì sự tận tâm, can đảm và khéo léo trong nghề của ông; ông cũng được mọi người yêu thích vì tính khôi hài và lòng tốt.
When she heard her grandfather's story of bravery and discovered the croix de guerre was for "ordinary" soldiers like her grandfather, who had been a waiter, she stated the croix de guerre was "better" to her than the Legion of Honour.
Khi cô nghe nói về câu chuyện dũng cảm của ông ấy và nhận ra rằng giải Croix de guerre dành cho những người lính "thông thường" như ông của cô, một người phục vụ bàn, cô có nói giải Croix de guerre "tốt hơn" đối với cô ấy hơn là giải Legion of Honour.
And I wish it was a Congressional Medal for bravery.
Và tôi mong đó là một Huy chương Dũng cảm.
Pyrrhus, king of Epirus, Macedonia's western neighbour, was a general of mercurial ability, widely renowned for his bravery, but he did not apply his talents sensibly and often snatched after vain hopes, so that Antigonus used to compare him to a dice player, who had excellent throws, but did not know how to use them.
Pyrros, vua của xứ Ipiros, láng giềng phía tây của Macedonia, là một vị tướng lanh lợi tài giỏi, nổi tiếng vì sự dũng cảm của mình nhưng lại không biết nắm bắt được cơ hội, khiến nó trở nên vô ích, vì vậy Antigonos đã so sánh Pyrros như là một kẻ chuyên chơi súc sắc, người đã ném một cách xuất sắc, nhưng không biết làm thế nào để sử dụng chúng.
The story of the event is often retold, and has as its central theme the heroism and bravery of the King Abd Abdulaziz Ibn Saud.
Câu chuyện về sự kiện thường được kể lại, và chủ đề trung tâm của nó là tính anh dũng của Quốc vương Abd Abdulaziz Ibn Saud.
In his adolescent years, Charles was noted for his bravery and flamboyant style of leadership.
Trong những năm tuổi thiếu niên, Charles được chú ý nhờ phong cách lãnh đạo dũng cảm và hào khí.
Hence the bravery.
Vậy nên mới cần sự dũng cảm.
Atticus stands apart as a unique model of masculinity; as one scholar explains: "It is the job of real men who embody the traditional masculine qualities of heroic individualism, bravery, and an unshrinking knowledge of and dedication to social justice and morality, to set the society straight."
Ông Atticus nổi bật với hình tượng duy nhất của nam giới, mà một nhà nghiên cứu đã giải thích: "Đó là công việc của những người đàn ông đích thực, những người hiện thân cho những phẩm chất nam giới truyền thống của những cá nhân anh hùng, sự anh dũng, những kiến thức không bao giờ mất đi và sự cống hiến đối với công bằng và luân lý xã hội, để tạo nên một xã hội ngay thẳng."
Police Life-Saving Medal: The Police Life-Saving Medal is an award for bravery, usually awarded to officers for taking action in order to rescue or attempt the rescue of either a fellow officer or any person from imminent danger.
Police Life-Saving Medal: The Police Life-Saving Medal là phần thưởng cho sự dũng cảm, được trao cho cảnh sát giải cứu hoặc cố giải cứu đồng đội đang gặp nguy hiểm.
I have been told of your bravery.
Người ta đã nói rất nhiều về lòng dũng cảm của anh đấy.
(Previously, the Spartans had viewed their city's defence as depending on the bravery of their hoplites.)
(Trước đây, người Sparta đã coi việc bảo vệ thành phố tùy thuộc vào sự dũng cảm của lực lượng hoplites của họ.)
That interview instilled in Meme the same feeling of bravery that she had felt on the drunken evening.
Cuộc trao đổi tâm tình ấy đã truyền cho Mêmê chính tình cảm mạnh bạo mà cô đã thể hiện trong đêm say rượu.
Torii Mototada, in a celebrated act of honor and bravery, defended the castle for eleven days, delaying Ishida's forces and allowing his lord Tokugawa time to build his own army.
Torii Mototada, trong một hành động nổi tiếng vì danh dự và lòng dũng cảm, trụ vững được 11 ngày, làm cản bước quân đội của Ishida và cho phép Tokugawa có thời gian hồi phục lại được sức mạnh.
The bishop kept talking to them, smiling and praising their goodness and their bravery, for what seemed to me 10 minutes or more.
Vị giám trợ tiếp tục nói chuyện với chúng, mỉm cười và khen chúng hiền lành và can đảm, trong thời gian dường như là 10 phút hoặc lâu hơn nữa đối với tôi.
What's all this talk about princesses and bravery?
Cái gì mà liên quan đến công chúa... rồi lòng can đảm?
Your heart beat with bravery.
Trái tim của cô cùng nhịp đập với sự gan dạ.
But she bore the impact with a firmness of character and a bravery that were admirable.
Nhưng cô gái dai sức đã vượt qua cú chung đụng với một tính cách kiên cường và một sự dũng cảm đáng khâm phục.
Hitler was twice decorated for bravery.
Hitler được thưởng huy chương hai lần vì tinh thần dũng cảm.
And this was actually all down to the bravery of a guy with the extraordinary name of Brass Crosby, who took on Parliament.
Và điều này có được nhờ vào sự dũng cảm của một người có tên khác thường là Brass Crosby, người đã cả gan chống lại Nghị viện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bravery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.