courage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courage trong Tiếng Anh.

Từ courage trong Tiếng Anh có các nghĩa là can đảm, dũng khí, dũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courage

can đảm

noun (quality of a confident character)

I think that took a lot of courage, right?
Em nghĩ cần có rất nhiều can đảm, phải không?

dũng khí

verb

His victory in the arena was as empty as his courage.
Chiến thắng của hắn trên đấu trường cũng sáo rỗng như dũng khí của hắn vậy.

dũng

noun

His victory in the arena was as empty as his courage.
Chiến thắng của hắn trên đấu trường cũng sáo rỗng như dũng khí của hắn vậy.

Xem thêm ví dụ

+ When Saul saw any strong or courageous man, he would recruit him into his service.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
I anticipated possible opposition, so I prayed to God to give me wisdom and courage to face whatever occurred.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Then he said kindly, “Be of good courage —you are doing well, and in time, you will be fine.”
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
Have the courage to kill the monster in this dungeon who you nearly brought back to life.
Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời.
Both groups should take courage.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Joshua, who was about to succeed him, and all Israel must have thrilled to hear Moses’ powerful expositions of Jehovah’s law and his forceful exhortation to be courageous when they moved in to take possession of the land. —Deuteronomy 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
But I also felt joy because as a result of their courage and zeal, so many people learned the truth and came to know our loving Father.” —Colette, Netherlands.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
It's one thing to have an idea for an enterprise, but as many people in this room will know, making it happen is a very difficult thing and it demands extraordinary energy, self-belief and determination, the courage to risk family and home, and a 24/7 commitment that borders on the obsessive.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
5 The lion is often linked to courage.
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
I think that took a lot of courage, right?
Em nghĩ cần có rất nhiều can đảm, phải không?
He even courageously shared his father’s brief response: “Dear Gordon, I have your recent letter.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
9 Likewise today, we follow Jesus’ example of showing courage.
9 Ngày nay, chúng ta cũng noi gương can đảm của Chúa Giê-su.
15. (a) What in modern times resembles the courageous action of the priests back there?
15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa?
It may fortify your courage to know... that Pompey is at this moment encamped some 20 miles to the west of us... and that the army of Lucullus approaches from the south... by forced night march.
Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc.
Sixty years later, on September 18, 1999, Dickmann’s death was commemorated by the Brandenburg Memorial Foundation, and the memorial plaque now reminds visitors of his courage and strong faith.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
(John 8:44; Revelation 12:9) To take your stand for Jehovah and against the Devil requires both faith and courage.
(Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm.
THE 1992 Yearbook explained: “Gray Smith and his older brother Frank, two courageous pioneer ministers from Cape Town [South Africa], set off for British East Africa to explore the possibilities of spreading the good news.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
Courage, mademoiselle.
Dũng cảm lên nào!
For instance, elders need courage when caring for judicial matters or when helping those who face life-threatening medical emergencies.
Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng.
(Hebrews 11:6) Yes, having faith gave Enoch the courage to walk with Jehovah and to proclaim His judgment message to a godless world.
(Hê-bơ-rơ 11:6) Thật vậy, nhờ có đức tin, Hê-nóc đã can đảm cùng đi với Đức Giê-hô-va và công bố thông điệp phán xét của Ngài cho thế gian không tin kính.
A courageous and capable general and loyal ally of Rome, he played a significant role in the first and second Macedonian Wars, waged against Philip V of Macedon.
Một đồng minh can đảm và là một vị tướng tài năng đồng thời trung thành của La Mã, ông đã đóng một vai trò quan trọng trong cuộc chiến tranh Macedonia đầu tiên và thứ hai, tiến hành chống lại Philippos V của Macedonia.
Despite his initial reluctance to prophesy in Nineveh, why can Jonah be called a faithful and courageous prophet?
Dù lúc đầu Giô-na đã miễn cưỡng nói tiên tri về thành Ni-ni-ve, tại sao có thể nói ông là nhà tiên tri trung thành và can đảm?
And that courage buoys them up in times of intense hardship and persecution, as is evident from the following account.
Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này.
Through their challenges and the courageous and inspired actions they took to meet them, they grew in faith and in spiritual stature.
Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới courage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.