brass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brass trong Tiếng Anh.

Từ brass trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng thau, đồng, kèn đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brass

đồng thau

noun (alloy of copper and zinc)

Mostly brass, but some other metal, possibly silver.
Phần lớn là đồng thau, và kim loại khác, có thể là bạc.

đồng

noun

Mostly brass, but some other metal, possibly silver.
Phần lớn là đồng thau, và kim loại khác, có thể là bạc.

kèn đồng

adjective

Their brass band played as President Brigham Young led a grand procession to Temple Square.
Ban nhạc kèn đồng của họ chơi nhạc trong khi Chủ Tịch Brigham Young dẫn đầu buổi diễn hành ngang qua Khuôn Viên Đền Thờ.

Xem thêm ví dụ

Can we just get down to brass tacks here?
thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không?
Kahawa chungu , or " bitter coffee " , is a traditional drink made in brass kettles over a charcoal stove and is men , according to Reuters .
Theo Reutern , Kahawa chungu , hay cafe đắng , là thức uống truyền thống được làm từ nổi thau đặt trên lò than củi và giới mày râu .
You will recall that Nephi and his brothers returned to Jerusalem to obtain the brass plates that contained the recorded history of their people, in part so that they would not forget their past.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
Son, you got brass balls.
Con trai, gan dạ lắm.
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney.
Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney.
And you can see the photoetched brass detailing, and the painted acrylic facade.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
* See also Brass Plates
* Xem thêm Bảng Khắc Bằng Đồng, Các
As Lehi studied the brass plates, he “was filled with the Spirit, and began to prophesy concerning his seed” (1 Nephi 5:17).
Khi Lê Hi nghiên cứu các bảng khắc bằng đồng, ông “được đầy dẫy Thánh Linh, rồi bắt đầu nói tiên tri về dòng dõi của ông” (1 Nê Phi 5:17).
Howard composed Dent's "elegant and beautiful" themes, which are brass-focused.
Howard là người viết những bài chủ đề "thanh lịch và tốt đẹp" của Dent, trong đó các bản nhạc chủ yếu chơi bằng nhạc cụ đồng.
The brass serpent on the pole was a “type” or a symbol of Jesus Christ on the cross (see Alma 33:19).
Con rắn bằng đồng trên cây cột là một ′′biểu tượng′′ hay là một vật tượng trưng về Chúa Giê Su Ky Tô trên cây thập tự (xin xem An Ma 33:19).
The Lord commanded Lehi to send his sons back to Jerusalem to obtain the plates of brass from Laban.
Chúa truyền lệnh cho Lê Hi gửi các con trai của ông trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng từ La Ban.
The brass plates were a record.
Các bảng khắc bằng đồng là một biên sử.
The architect spent hundreds of hours designing the burnished brass switchplates for his new office tower.
Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy.
* Nephi obtaining the brass plates: lessons learned about obedience (see 1 Nephi 3:7)
* Nê Phi lấy được các bảng khắc bằng đồng: các bài học dạy về sự vâng lời (xin xem 1 Nê Phi 3:7)
Mostly brass, but some other metal, possibly silver.
Phần lớn là đồng thau, và kim loại khác, có thể là bạc.
When the Lord sent “fiery serpents” to chastise the Israelites, I was commanded to make a serpent of brass and raise it high on a pole so that all who were bitten by the serpents could look to it and be healed.
Khi Chúa sai “rắn lửa” đến để trừng phạt dân Y Sơ Ra Ên, tôi được truyền lệnh phải làm một con rắn bằng đồng và cột nó lên trên một cây cột để tất cả những người đã bị rắn cắn đều có thể nhìn vào nó và được chữa lành.
By then, larger, more varied ensembles were the rule with woodwinds, brass, and percussion to help tell the tale.
Trước đó, những dàn nhạc lớn và đa dạng chiếm ưu thế với bộ hơi, bộ dây, và bộ gõ để kể chuyện.
Grandma stood by the brass kettle and with the big wooden spoon she poured hot syrup on each plate of snow.
Bà nội đứng bên chiếc chảo đồng và với chiếc muỗng gỗ, bà rót si-rô nóng lên từng đĩa tuyết.
21 And he surely did show unto the aprophets of old all things bconcerning them; and also he did show unto many concerning us; wherefore, it must needs be that we know concerning them for they are written upon the plates of brass.
21 Và quả thật Ngài đã cho các atiên tri ngày xưa thấy tất cả những điều có bliên quan tới họ; và Ngài cũng còn cho nhiều người thấy những điều liên quan đến chúng tôi; vậy nên, chúng tôi cần phải biết những điều này vì những điều này được ghi chép trên các bảng khắc bằng đồng.
The title track, "Shake That Brass", featured Girls' Generation's Taeyeon.
Bài hát chủ đề "Shake That Brass" feat Taeyeon của Girls' Generation.
With faith, Abraham was obedient in preparing Isaac for sacrifice; with faith, Nephi was obedient in obtaining the brass plates; with faith, a little child obediently jumps from a height into the strong arms of his father.
Với đức tin, Áp Ra Ham đã vâng lời trong việc chuẩn bị dâng Y Sác làm của lễ thiêu; với đức tin, Nê Phi đã vâng lời trong việc đi lấy các bảng khắc bằng đồng; với đức tin, một đứa nhỏ đã vâng lời nhảy từ trên cao vào đôi tay mạnh mẽ của cha nó.
Combinations of iron, aluminium, silicon and manganese make brass wear and tear resistant.
Sự kết hợp của sắt, nhôm, silicon và mangan làm cho đồng thau chống mòn và rách.
Neither man is worth a brass obol, so what matter?
Chẳng ai đáng 1 đồng ô-bôn, quan tâm làm gì?
The phrase “thy neck is an iron sinew, and thy brow brass” (1 Nephi 20:4) symbolically represents a condition the scriptures repeatedly call “stiffneckedness.”
Cụm từ “cổ ngươi là gân sắt, và trán ngươi là đồng” (1 Nê Phi 20:4) tượng trưng cho một tình trạng mà thánh thư đã nhiều lần gọi là “sự cứng cổ.”
Use of a triple-dotted note value is not common in the Baroque and Classical periods, but quite common in the music of Richard Wagner and Anton Bruckner, especially in their brass parts.
Âm nhạc thời kỳ Baroque và Cổ điển ít thấy dùng nốt nhạc ba chấm dôi nhưng lại phổ biến trong nhạc của Richard Wagner và Anton Bruckner, đặc biệt là trong những bè nhạc dành cho kèn đồng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới brass

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.