brandy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brandy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brandy trong Tiếng Anh.

Từ brandy trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu nặng, rượu mạnh, branđi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brandy

rượu nặng

verb (To preserve, flavour, or mix with brandy)

rượu mạnh

verb

Avoid dessert wines that have been fortified or altered with brandy, such as sherry, port or muscatel.
Không nên dùng rượu mạnh hoặc rượu đã pha (với brandy như loại sherry, port hoặc muscatel).

branđi

verb (liquor)

Xem thêm ví dụ

Get me some brandy.
Lấy cho tôi ít rượu mạnh.
I'll bring him brandy next time.
Lần tới anh sẽ tặng ông ấy chai rượu mạnh.
His footsteps slowed as he watched Brandy Jo move through the opening and walk toward him.
Bước chân cậu chậm lại khi cậu thấy Brandy Jo bước qua khe rào và đi về phía mình.
Go, Brandy!
Đây Brandy.
Consequently, the album featured a range of contemporary R&B female recording artists along with Houston, such as Mary J. Blige, Brandy, Toni Braxton, Aretha Franklin, and Patti LaBelle.
Kết quả là, album có sự xuất hiện của hàng loạt nữ nghệ sĩ thu âm dòng R&B đương đại cùng với Houston, như Mary J. Blige, Brandy, Toni Braxton, Aretha Franklin, và Patti LaBelle.
However, a spokesman for Australian Arts Minister George Brandis confirmed that the fifth installment was set to shoot exclusively in Australia, after the government agreed to repurpose $20 million of tax incentives, originally intended for the remake of 20,000 Leagues Under the Sea; thus edging out Mexico and South Africa as filming locations.
Tuy nhiên, người đại diện của Bộ trưởng Bộ Nghệ thuật Úc George Brandis đã xác nhận rằng phần phim thứ năm sẽ được quay toàn bộ tại Úc sau khi chính phủ nước này đồng ý cho sử dụng 20 triệu USD tiền ưu đãi thuế vốn được dành cho việc thực hiện phim điện ảnh làm lại của Hai vạn dặm dưới đáy biển, qua đó loại bỏ các địa điểm quay trước đó tại Mexico và Nam Phi.
What a waste of brandy.
Thật là lãng phí brandy.
I changed my clothing and drank some brandy but the brandy did not taste good.
Tôi thay quần áo, uống một it rượu mạnh nhưng không thấy ngon.
Better not drink too much brandy then.
- Nếu thế thì không nên uống nhiều rượu mạnh.
The party beneath, now more apparent in the light of the dawn, consisted of our old acquaintances, Tom Loker and Marks, with two constables, and a posse consisting of such rowdies at the last tavern as could be engaged by a little brandy to go and help the fun of trapping a set of niggers.
Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers.
Christ’s blood did not need to be augmented, so plain wine is appropriate, rather than wines fortified with brandy (such as port, sherry, or muscatel) or having spices or herbs added (vermouth, Dubonnet, or many aperitifs).
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
Rusty, it's Brandy.
Rusty, là Brandy.
I think I just saw Brandy.
Anh nghĩ anh vừa thấy Brandy.
Meanwhile, I'd like a nice cup of tea or a large brandy.
Trong lúc đó, tôi muốn có 1 tách trà hay một ly rượu lớn.
Perhaps a kosher pear brandy?
Có lẽ là một ít rượu lê ít cồn?
The Battle of Brandy Station, also called the Battle of Fleetwood Hill, was the largest predominantly cavalry engagement of the American Civil War, as well as the largest ever to take place on American soil.
Trận Brandy Station, còn gọi là Trận Fleetwood Hill, là cuộc giao chiến chủ yếu có Kỵ binh lớn nhất trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ và trên lãnh thổ Hoa Kỳ.
Give me brandy and bandages.
Đưa tôi rượu và băng gạc.
Brandy.
Brandy.
Brandy, you're fired.
Brandy, cô bị sa thải.
It'd just be another saucy anecdote for him to share at his men's club over brandy and mustaches.
Đây chỉ là 1 giai thoại nhảm nhí khác để anh ta chia sẽ ở câu lạc bộ đàn ông cùng với rượu và râu.
Brandy's with Cameron and he drives a Ford Festiva.
Brandy cùng với Cameron lái một chiếc Ford Festiva.
Beer, whiskey, rum and brandy are widely consumed in Sikkim, as is tongba, a millet-based alcoholic beverage that is popular in Nepal and Darjeeling.
Bia, whiskey, rum và brandy được tiêu thụ rộng rãi tại Sikkim, giống như tongba, một loại đồ uống có cồn làm từ kê vốn cũng phổ biến tại Nepal và Darjeeling.
"Brandi Chastain Cover - Sports Illustrated 07.19.99 Issue Contents - SI Vault".
Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2012. ^ “Brandi Chastain Cover - Sports Illustrated 07.19.99 Issue Contents - SI Vault”.
French and English want to pay with wampum and brandy
Người Pháp và Anh thì muốn trả vòng ốc và rượu
Very good brandy.
Rượu rất ngon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brandy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.