brida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dây cương, cương, vành, phanh, bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brida

dây cương

(bridle)

cương

(bridle)

vành

(rim)

phanh

bờ

(rim)

Xem thêm ví dụ

Siguiendo el sentido de las agujas del reloj, estas son la costa de Pembrokeshire meridional, incluyendo la isla de Caldey; el estuario de Daugleddau; la costa de la bahía de St. Bride, incluyendo las islas costeras; y los montes Preseli.
Nếu đi theo chiều kim đồng hồ xung quanh bờ biển năm Pembrokeshire sẽ gặp đảo Caldey; cửa biển Daugleddau; bờ biển vịnh St Bride, bao gồm các đảo ven bờ; và đồi Preseli.
Martin Powell (quien estuvo a cargo de los teclados y de violín en My Dying Bride un tiempo antes) también ingresó a la banda.
Martin Powell (người từng chơi keyboard và violon cho My Dying Bride trước đây) cũng tham gia vào band.
Lleva su propio pelo castaño de varias formas a lo largo de la serie: sin estilo en The Christmas Invasion, a los años cincuenta en The Idiot's Lantern, y aplastado hacia delante en The Runaway Bride.
Anh thường có tóc màu nâu trong hầu hết các tập: tóc bù xù trong tập "The Christmas Invasion", tóc chải ngược vuốt keo kiểu thập niên 1950s trong tập "The Idiot's Lantern", và vuốt tóc dựng đứng kể từ tập "The Runaway Bride".
Si no completan la brida habrán perdido 6 meses de sus vidas.
Nếu các cậu không hoàn thành việc lắp ráp các cậu sẽ bỏ phí 6 tháng rèn luyện vừa qua.
Por ejemplo, en la Watch Tower de agosto de 1879 se incluyó el nombre divino, al igual que en un cancionero titulado Songs of the Bride (Cánticos de la novia), publicado ese mismo año.
Tháp Canh tháng 8 năm 1879 và Những bài ca của cô dâu (Songs of the Bride), sách hát được xuất bản cùng năm, đã đề cập đến danh Giê-hô-va.
Bridas para cables.
Dây cáp?
Dos años después su hija recibió una carta que decía: “Estimada Lili: Aquí está la brida que te robaron hace dos años.
Nhưng hai năm sau đó con bà nhận được một lá thư nói: “Lili thân mến, Đây là khớp ngựa của bạn bị ăn cắp cách đây hai năm.
Los paneles traseros tienen bridas de " suspensión " que permite a colgar en la brida del panel de techo mientras ellos estén alineadas y atornilladas en su lugar
Các bảng sau có " hanger " bích mà cho phép họ để treo trên mặt bích bảng mái nhà trong khi họ được liên kết và hơi say trong nơi
Gracias, Bride
Cảm ơn, Bride
Habrá que armar correctamente esta brida, bajo el agua.
Chủ đề của bài thi hôm nay là lắp ghép cho chính xác cái bánh xe này dưới nước.
Jehová no quiere que seamos como mulos o asnos que obedecen porque se les obliga con bridas o látigos.
Đức Giê-hô-va không muốn chúng ta vâng phục Ngài một cách bắt buộc, như con la hoặc con lừa bị thúc bởi giây cương hoặc roi da.
Anathema es una banda de rock fundada en Liverpool en 1990 y que, junto con Paradise Lost y My Dying Bride, colaboró con el desarrollo del Death/Doom.
Ban nhạc Anathema là một ban nhạc của Anh, ở Liverpool, cùng với Paradise Lost và My Dying Bride, đã giúp phát triển dòng nhạc death/doom, một nhánh phụ của doom metal.
Mida desde la brida inferior de la base de la fundición y levante el bastidor de cuatro pulgadas ( 4 " o 100 mm ) levantadas del suelo mediante el ajuste de la esquina cuatro tornillos a la misma altura de nivelación.
Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao.
Cierto día a su hija le robaron una costosa brida de caballo.
Con gái bà bị người ta ăn cắp một khớp ngựa đắt tiền.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.