brightness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brightness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brightness trong Tiếng Anh.

Từ brightness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáng, sự thông minh, sự nhanh trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brightness

sáng

noun

The moon's so bright.
Mặt trăng sáng quá.

sự thông minh

noun

sự nhanh trí

noun

Xem thêm ví dụ

Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about.
Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó.
(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
If we keep our focus on the Lord, we are promised a blessing beyond comparison: “Wherefore, ye must press forward with a steadfastness in Christ, having a perfect brightness of hope, and a love of God and of all men.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
The millions of stars seemed exceptionally bright and beautiful.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
"J-League History Part 5: Expansion, success, and a bright future".
Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2013. ^ “J-League History Part 5: Expansion, success, and a bright future”.
According to Winston Churchill, “the dawn of the twentieth century seemed bright and calm.”
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”.
The bright sunlight seems to shine on you.
Dường như mọi ánh sáng đều vây xung quanh chị.
● Variation in brightness: Here lies another interesting fact about the star of our solar system.
● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ.
The sky was cloudless, only a small dark cloud was observed in the general direction of the bright body.
Bầu trời quang mây, chỉ có một đám mây đen nhỏ được quan sát thấy ở đúng hướng vật thể lạ.
Before, his future seemed bright; now we worried he may not have much of a future, at least one he could remember.
Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được.
‘You’re the Best!’ it announced in bright letters.”
Trên quả bóng đó có ghi hàng chữ rực rỡ ‘Bạn Là Người Tốt Nhất.’”
I do not know what was worse—to stand in water all day long in nearly complete darkness or to endure the painfully bright floodlights directed straight at me all night long.
Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm.
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
"Critics might argue that the image is bland and lacks a point of interest, while supporters would say that its evocation of a bright, clear day in a beautiful landscape is itself the subject," he wrote.
"Nhiều nhà phê bình có thể cho rằng đó là một bức ảnh đơn điệu và thiếu điểm nhấn, trong khi những người ủng hộ lại nói rằng nó đánh thức một ngày tươi sáng và trong trẻo, trong một khung cảnh tuyệt đẹp, và đó chính là chủ đề của bức ảnh," ông viết.
On 4 April Edmon Marukyan, leader of the Bright Armenia party, which cooperates with the Civil Contract party lead by Nikol Pashinyan in the Way Out Alliance published an article in Aravot newspaper, in which he stated his preference for formal means of counteracting the ruling coalition rather than civil disobedience actions.
Vào ngày 4 tháng Tư, Edmon Marukyan, lãnh đạo Đảng Bright Armenia, hợp tác với đảng Dân sự do Nikol Pashinyan dẫn đầu trong tờ Way Out Alliance xuất bản một bài báo trên tờ Aravot, trong đó ông tuyên bố ưu tiên của ông về các phương tiện chính thức đối với liên minh cầm quyền đối với các hành động bất tuân dân sự.
What must we do if we expect to experience the bright future promised in God’s Word?
Chúng ta phải làm gì nếu mong muốn cảm nghiệm tương lai tươi sáng như được hứa trong Lời của Đức Chúa Trời?
Zebrafish were the first GloFish available in pet stores, and are now sold in bright red, green, orange-yellow, blue, pink, and purple fluorescent colors.
Cá ngựa vằn là GloFish là đầu tiên và có sẵn trong các cửa hàng vật nuôi, và bây giờ được bán với màu đỏ tươi, màu huỳnh quang màu xanh lá cây, màu vàng cam, xanh dương và tím.
36 Therefore, if your whole body is bright with no part of it dark, it will all be as bright as when a lamp gives you light by its rays.”
36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”.
“He just couldn’t go on,” she said, her eyes growing bright with anger.
“Ông chỉ là không thể vượt qua.”, cô nói, mắt cô sáng lên với sự giận dữ.
As you read the scriptures, you will come to know that the Savior is not only the light and life of the world; He is our one bright hope.
Khi các em đọc thánh thư, các em sẽ tiến đến việc biết rằng Đấng Cứu Rỗi không phải chỉ là sự sáng và sự sống của thế gian mà thôi mà Ngài còn là niềm hy vọng sáng lạn của chúng ta.
When one of Jehovah’s Witnesses visited her, she was moved by the Bible’s bright hope and immediately requested a home Bible study.
Khi một Nhân Chứng Giê-hô-va viếng thăm, chị cảm động bởi hy vọng sáng ngời của Kinh Thánh và lập tức xin được học hỏi Kinh Thánh ngay tại nhà.
Because of that, I believe the future of this Church is secure and bright.
Nhờ vào điều đó, tôi tin rằng tương lai của Giáo Hội này là an toàn và sáng lạn.
Baby will show emotions by babbling happily when a bright toy appears , or grunting and crying angrily when you take it away .
bé sẽ bày tỏ cảm xúc bằng cách bi bô vui mừng khi nhìn thấy đồ chơi sặc sỡ , hoặc nhè và khóc toáng lên khi bạn đem cất đi .
And there was a bright spot up there.
Và có một điểm sáng ở trên kia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brightness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.