brilliant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brilliant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brilliant trong Tiếng Anh.

Từ brilliant trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáng chói, rực rỡ, minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brilliant

sáng chói

adjective

How can you all sit with that brilliant music?
Làm sao các người có thể ngồi đây với thứ âm nhạc sáng chói này?

rực rỡ

adjective

And spectacular autumn transformed nature into brilliant shades of orange, yellow, and red.
Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.

minh

adjective verb noun

Why did I fall for a brilliant man?
Sao em lại đi yêu một người thông minh vậy nhỉ?

Xem thêm ví dụ

"""Brilliant aim, Miss Hotchkiss,"" he said, shutting his eyes in agony."
“Nhắm đích giỏi đấy, Miss Hotchkiss” anh nói, nhắm mắt trong đau đớn.
For a while I could hardly see anyone in the congregation, but I could see and feel the brilliant and beautiful smiles of our Saints.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
This message, this word, can come out that this is not an old-fashioned way of doing business; it's a brilliant way of saving your child's life.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
Due to these brilliant tactics, Hannibal, with much inferior numbers, managed to destroy all but a small remnant of this force.
Bằng chiến thuật tuyệt vời, Hannibal, với số lượng kém hơn nhiều, đã cố gắng để bao vây và tiêu diệt tất cả.
And I am using " brilliant " as a euphemism.
Và tớ cũng hay dùng " giỏi " để đá xoáy đấy.
This person was a brilliant man.
Người này là một vị cao nhân.
Brilliant scientists have won Nobel prizes for uncovering the answers.
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
Not good, brilliant.
Không phải tốt, Mà Xuất sắc!
I know he's a bit of a dreamer, but he's a brilliant scientist.
Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất.
"How the World Was Won: The Americanization of Everywhere review – a brilliant essay".
“How the World Was Won: The Americanization of Everywhere review – a brilliant essay (Thế giới bị chinh phục như thế nào: Sự Mỹ hóa cân nhắc ở mọi nơi - một thí nghiệm sáng chói)”.
" It turns out that origami is a brilliant way to understand geometry , " he says .
" Hoá ra Origami là một phương pháp xuất sắc để hiểu về hình học , " anh ấy nói .
Most of the curriculum consisted of classical languages; the young and ambitious Cauchy, being a brilliant student, won many prizes in Latin and the humanities.
Hầu hết các chương trình giảng dạy bao gồm các ngôn ngữ cổ điển; Cauchy - một chàng trai trẻ và đầy tham vọng, là một sinh viên xuất sắc, giành được nhiều giải thưởng trong tiếng Latinh và Nhân văn học.
It's terrifying, but it's brilliant.
Nó nghe thô, nhưng rất hay.
Gorgeous and brilliant.
Xinh đẹp và tài giỏi.
I've invented this brilliant new program that is much, much better than Microsoft Outlook."
Tôi đã phát minh ra chương trình mới tuyệt vời này nó tốt hơn rất rất nhiều so với Microsoft Outlook."
With all the legitimate concerns about AlDS and avian flu -- and we'll hear about that from the brilliant Dr. Brilliant later today
Với các mối lo ngại chính đáng về đại dịch AIDS và cúm gia cầm -- và chúng ta sẽ được nghe tiến sĩ Thông Thái lỗi lạc nói về vấn đề này trong ngày hôm nay
The light streaming into that room was brilliant and was made even more so by the crystal chandelier, which reflected the light on its many carved facets into rainbows of illumination everywhere.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
That's brilliant of her.
Thế thì cô ta quá giỏi.
I'm glad to be working with incredibly brilliant and kind scientists, no kinder than many of the people in the world, but they have a magic look at the world.
Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới.
Oh, brilliant!
Tuyệt quá!
I got to meet you, the most beautiful, hilarious, and intimidatingly brilliant woman
Anh đã gặp được em, người phụ nữ xinh đẹp nhất, hài hước nhất, và tài sắc vẹn toàn nhất mà anh từng biết.
I use Wikipedia all the time to look up facts, and as all of you appreciate, Wikipedia is not created by 12 brilliant people locked in a room writing articles.
Tôi luôn dùng Wikipedia để tra cứu thông tin về sự kiện, cũng như tất cả các bạn đánh giá Wikipedia không được tạo ra bởi 12 người tài giỏi bị nhốt trong một căn phòng viết báo cáo.
She had just paused and was looking up at a long spray of ivy swinging in the wind when she saw a gleam of scarlet and heard a brilliant chirp, and there, on the top of the wall, forward perched Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
Some of them were very brilliant, some of them were, you know, ordinary people who would never claim to be intellectuals, but it was never about that.
Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng.
We worked with Bruce Nizeye, a brilliant engineer, and he thought about construction differently than I had been taught in school.
Chúng tôi làm việc với Bruce Nizeye, một kỹ sư xuất sắc, và anh ấy có suy nghĩ khác về việc xây dựng so với cái tôi đã được dạy ở trường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brilliant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.