brigade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brigade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brigade trong Tiếng Anh.

Từ brigade trong Tiếng Anh có các nghĩa là lữ đoàn, lữ, lực lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brigade

lữ đoàn

noun

A heroic brigade to protect us from chakal.
Một lữ đoàn anh hùng, bảo vệ chúng ta khỏi bọn Chakal.

lữ

verb

A heroic brigade to protect us from chakal.
Một lữ đoàn anh hùng, bảo vệ chúng ta khỏi bọn Chakal.

lực lượng

noun

After the revolution... We need more volunteers to join this mighty brigade!
Sau cuộc cách mạng, chúng ta cần thêm tình nguyện viên cho lực lượng hùng mạnh này.

Xem thêm ví dụ

However, a final Allied cavalry charge, stemming from a misinterpreted order from Raglan, led to one of the most famous and ill-fated events in British military history – the Charge of the Light Brigade.
Tuy nhiên, cuộc tiến công cuối cùng của liên quân, do sự hiểu sai mệnh lệnh từ Huân tước Ragland, dẫn tới một trong những sự kiện thảm khốc và nổi bật nhất trong suốt bề dày lịch sử quân sự Anh - Cuộc tấn công của Lữ đoàn Kỵ binh nhẹ.
At 16:50, with the Prussian southern attacks stalling, the Prussian 3rd Guards Infantry Brigade of the Second Army opened an attack against the French positions at St. Privat, which were commanded by General Canrobert.
Tới 16 giờ 50, cuộc tấn công của quân Phổ ở hướng nam đứng trước nguy cơ đỗ vỡ, Lữ đoàn 3 bộ binh Cận vệ Phổ thuộc Đệ Nhị Đại quân mở cuộc tấn công vào các vị trí quân Pháp tại Saint-Privat, do tướng Canrobert chỉ huy.
The B-26s had been prepared by the CIA on behalf of Brigade 2506, and had been painted with the false flag markings of the FAR, the air force of the Cuban government.
Những chiếc B-26 đã được CIA chuẩn bị trên danh nghĩa Lữ đoàn 2506, và được sơn dấu hiệu của FAR (Fuerza Aérea Revolucionaria), lực lượng không quân cách mạng Cuba.
The other brigade members did the same and Costes collapsed in a pool of blood, his own to be precise.
Các bạn cũng làm như vậy và Costes đã gục xuống trong cuộc tắm máu, máu của y, để nói cho chính xác.
The day ended once again with the Afrika Korps and Ariete coming off second best to the superior numbers of the British 22nd Armoured and 4th Armoured Brigades, frustrating Rommel's attempts to resume his advance.
Hết ngày hôm đó, Quân đoàn châu Phi và Sư đoàn Ariete một lần nữa chịu lép vế trước số lượng xe tăng áp đảo của các Lữ đoàn Thiết giáp 22 và 4 của Anh, làm phá sản cố gắng tiếp tục tiến quân của Rommel.
During the Siege of Calais, Greyhound and her sister Grafton provided naval gunfire support for the 30th Motor Brigade on 25 and 26 May.
Trong trận phong tỏa Calais, Greyhound đã cùng tàu chị em HMS Grafton bắn hải pháo hỗ trợ cho Lữ đoàn Bộ binh 30 (Anh) vào ngày 25-26 tháng 5.
On the eve of 17 July, Fatah movement members kidnapped 5 French citizens (3 men and 2 women) and held them hostage in Red Crescent Society building in Khan Yunis: Palestinian security officials said that the kidnapping was carried out by the Abu al-Rish Brigades, accused of being linked to Palestinian Authority Chairman Yasser Arafat's Fatah faction.
Tối ngày 17 tháng 7, các thành viên phong trào Fatah đã bắt cóc 5 công dân Pháp (3 nam và 2 nữ) và giữ con tin tại toà nhà của Hiệp hội Chữ thập Đỏ ở Khan Yunis: các quan chức an ninh Palestine đã nói rằng vụ khủng bố do Lữ đoàn Abu al-Rish tiến hành, lữ đoàn này bị cáo buộc liên hệ với Chủ tịch phái Fatah của Chủ tịch Chính quyền Palestine Yasser Arafat.
On 21 April, Eaton and Murray, joined on 22 April by destroyers USS Conway and USS Cony, plus submarine USS Threadfin and a CIA PBY-5A Catalina flying boat, continued to search the coastline, reefs, and islands for scattered Brigade survivors, about 24–30 being rescued.
Ngày 21 tháng 4, Eaton và Murray, được tăng cường thêm những chiếc khu trục USS Conway và USS Cony, cộng với USS Threadfin (tàu ngầm) và một thuỷ phi cơ PBY-5A Catalina của CIA vào ngày 22 tháng 4, tiếp tục tìm kiếm dọc bờ biển, rặng đá ngần và các hòn đảo để cứu những người còn sống sót thuộc Lữ đoàn, khoảng 24-30 người đã được cứu.
The 055 Brigade (or 55th Arab Brigade) was an elite guerrilla organization sponsored and trained by Al Qaeda that was integrated into the Taliban army between 1995 and 2001.
Lữ đoàn 055 (hoặc Lữ đoàn Ả Rập 55) là một tổ chức du kích tinh nhuệ được Al Qaeda tài trợ và huấn luyện đã được hợp nhất vào quân đội Taliban từ năm 1995 đến năm 2001.
The Brigade was also the beneficiary of Al Qaeda's worldwide network of procurement officers who obtained sophisticated equipment including satellite phones, night vision goggles, and even airplanes.
Lữ đoàn còn là người thụ hưởng mạng lưới các viên chức thu mua toàn cầu của Al Qaeda để nhận các thiết bị tinh vi bao gồm cả điện thoại vệ tinh, kính nhìn đêm và thậm chí cả máy bay.
The International Brigades (Spanish: Brigadas Internacionales) were paramilitary units set up by the Communist International to assist the Popular Front government of the Second Spanish Republic during the Spanish Civil War.
Lữ đoàn quốc tế (tiếng Tây Ban Nha: Brigadas Internacionales) là những đơn vị quân sự tạo ra bởi Đệ Tam Quốc tế để hỗ trợ chính phủ mặt trận nhân dân của Đệ Nhị Cộng hòa Tây Ban Nha trong Nội chiến Tây Ban Nha.
And if Chloe's out, then the entire brigade will follow.
Và nếu Chloe không đi, thì cả sẽ làm theo.
Several Azerbaijani brigades were isolated when the Armenians recaptured the Omar Pass, surrounded, then destroyed.
Mấy lữ đoàn quân Azeri bị cô lập khi quân Armenians tái chiếm lại được đèo Omar, và cuối cùng bị bao vây và tiêu diệt hoàn toàn.
Ardant once expressed admiration for Renato Curcio, ex-leader of the militant Red Brigades (Brigate Rosse), saying that it was good of him to adhere to his principles.
Một lần chị đã bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với Renato Curcio, cựu lãnh đạo của các chiến binh Lữ đoàn đỏ (Brigate Rosse), nói rằng thật tốt cho ông ta khi tuân thủ các nguyên tắc của mình.
The 4th Armoured Brigade, from its original strength of roughly 100 Matildas, was down to 37 (though 11 more were repaired by the following morning).
Lữ đoàn Thiết giáp 4 (Anh) đầu trận có 100 chiếc Matilda, nhưng chỉ sau một ngày giao chiến đã mất 63 chiếc (dù 11 chiếc trong số đó được phục chế vào buổi sáng hôm sau).
The ship was named in memory of the World War I Battle of Belleau Wood, in which United States Marines of the Fourth Brigade, American Expeditionary Forces, defeated German forces after nearly four weeks of intense fighting.
Tên của con tàu được đặt để tưởng niệm trận Belleau Wood trong Thế chiến I, trong đó Lữ đoàn 4 lực lượng Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ thuộc Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ đã đánh bại các đơn vị Đức sau gần bốn tuần lễ chiến đấu ác liệt.
Brig. Gen. Thomas J. Jackson inspired his Virginia brigade to withstand a strong Union attack, and he received his famous nickname, "Stonewall" Jackson.
Chuẩn tướng Thomas J. Jackson động viên lữ đoàn Virginia của mình trụ vững trước cuộc tấn công mạnh mẽ của quân miền Bắc, và được đặt cho biệt danh nổi tiếng "Stonewall" (bức tường đá) Jackson.
After the Battle of Dien Bien Phu in 1954, he returned to France and remained in military education until the age of 19, when he joined the Paris Fire Brigade, a French Army unit.
Sau trận Điện Biên Phủ năm 1954, ông trở về Pháp và ở lại trong giáo dục quân sự cho đến năm 19 tuổi, khi ông tham gia đội cứu hỏa Paris, một đơn vị quân đội Pháp.
3/14th Punjab Regiment from 9th Indian Infantry Brigade attacked at 02:00 on 23 July but failed as they lost their direction.
Trung đoàn Punjab 3/14 thuộc Lữ đoàn Bộ binh số 9 Ấn Độ đã tấn công vào lúc 2h00 ngày 23 tháng 7 nhưng thất bại do bị mất phương hướng.
Bde, 1re Brigade Blindée Khmère in French).
Bde, 1re Brigade Blindée Khmère trong tiếng Pháp).
A senior NATO General had been kidnapped by Red Brigade members in Italy.
Một nhân vật cao cấp của NATO đã bị bắt cóc ở Ý bởi tổ chức Lữ đoàn Đỏ
They were organized along the model of tank brigades, each with 65 ISU-152 or ISU-122 self-propelled guns.
Chúng được tổ chức theo mô hình của các lữ đoàn xe tăng với biên chế 65 khẩu ISU-152 hay ISU-122.
The brigade has reformed and they are attacking everywhere.
Đội đã thành lập lại, họ tấn công khắp nơi.
After capturing the frontier, the brigades of the 7th Armoured Division would reform and continue north to relieve Tobruk.
Chiếm xong biên giới, các lữ đoàn của Sư đoàn Thiết giáp số 7 sẽ chỉnh đốn đội hình và xông lên mạn bắc giải vây Tobruk.
Stuart and his three best brigades were absent from the army during the crucial phase of the approach to Gettysburg and the first two days of battle.
Stuart và ba Lư đoàn tinh nhuệ nhất của ông ta đã vắng mặt khỏi Quân đội Liên minh trong giai đoạn quyết định của cuộc tiến quân về Gettysburg - nơi định mệnh cho cuộc Bắc tiến của ông - và hai ngày đầu của trận đánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brigade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.