brighten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brighten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brighten trong Tiếng Anh.

Từ brighten trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm sáng sủa, bừng lên, hửng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brighten

làm sáng sủa

verb

bừng lên

verb

hửng lên

verb

Xem thêm ví dụ

Even though certain species rarely seem to alight anywhere, just watching their colorful flight can brighten up your visit to the rain forest.
Mặc dù một số loài hiếm khi đậu lại, nhưng chỉ ngắm nhìn những chiếc cánh sặc sỡ bay lượn trên không cũng đủ làm cho chuyến tham quan rừng mưa nhiệt đới của bạn thêm phần thích thú.
And in connection with that day there was plenty of ‘blood and fire and smoke mist,’ the sun not brightening the gloom of the city by day, and the moon suggesting shed blood, not peaceful, silvery moonlight by night.”
Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”.
The dull owl butterflies have huge owllike eyespots to brighten up their brown attire.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
Kindly words can brighten the day of those who are sick.
Những lời thân ái có thể làm tươi tỉnh những người bị bệnh.
Recently, she told me that my words are very dear to her heart, that she often reflects on them, and that they always brighten her day.”
Gần đây, mẹ cho tôi biết là những lời tôi nói rất có ý nghĩa. Mẹ cảm thấy hạnh phúc mỗi khi nghĩ về những lời ấy”.
This may brighten us for a while, but it does not solve the underlying problem.
Điều này có thể làm cho chúng ta vui tươi lên được một thời gian, nhưng nó không giải quyết được căn nguyên của vấn đề.
Brighten.
Brighteni.
Ours is the sacred privilege to brighten, to touch, and to save those precious souls entrusted to our care.
Đặc ân thiêng liêng của chúng ta là khuyến khích, ảnh hưởng và cứu giúp những linh hồn quý báu đã được giao phó cho chúng ta để chăm sóc.
I get why you're so pissy... but your mood's never gonna brighten till you find this woman... and tell her how you feel.
Tôi hiểu vì sao cậu cáu kỉnh như vậy nhưng tâm trạng cậu sẽ không tốt lên đến khi nào tâm sự với bà già này.
Here you can select how much the image should be brightened up so that it does not disturb the selected area too much. Different images require different settings, but # % is a good value to start with
Bạn có thể chọn độ sáng của ảnh sao cho nó không làm ảnh hưởng đến chart. Ảnh khác nhau sẽ đòi hỏi thiết lập khác nhau, nhưng # % sẽ là giá trị khuyến nghị
The sudden brightening of comet 17P/Holmes in 2007 showed the importance of the activity of the nucleus in the comet's brightness.
Sự sáng chói đột ngột của sao chổi 17P/Holmes năm 2007 cho thấy tầm quan trọng của hoạt động của hạt nhân đối với độ sáng của sao chổi.
If we put forth a continuous effort to keep up with the ever brightening understanding of God’s Word that Jehovah is granting his people, we will be making spiritual advancement.
Chúng ta sẽ tiến bộ về thiêng liêng nếu liên tục nỗ lực để theo kịp sự hiểu biết ngày càng chói rạng về Lời Đức Chúa.
" O body swayed to music / O brightening glance /
" Thân thể bạn quay theo âm nhạc / những cái liếc nhìn lấp lánh của bạn /
20 While the spiritual light among God’s servants brightens, the rest of earth’s population is descending into ever-greater spiritual darkness.
20 Trong khi ánh sáng thiêng liêng giữa các tôi tớ Đức Chúa Trời chiếu rạng, phần còn lại của dân cư trên đất đang chìm đắm sâu hơn nữa trong màn tối tăm thiêng liêng dày đặc.
We should brighten up this office, yes?
Chúng ta nên thắp sáng văn phòng này, phải không?
Light-sensitive street and security lights brightened as the morning darkened.
Những ngọn đèn cảm ứng bật sáng khi màn đêm buông xuống.
The sky brightened, and the stars disappeared.
Bầu trời sáng dần và các ngôi sao biến mất.
The Swedish economic picture has brightened significantly since the severe recession in the early 1990s.
Những hình ảnh kinh tế Thụy Điển đã sáng đáng kể từ khi suy thoái nặng vào đầu những năm 1990.
Suzuki's fortunes brightened as orders began to increase from domestic textile manufacturers.
Tài sản của Suzuki tăng lên nhanh chóng vì các đơn đặt hàng bắt đầu tăng lên từ các nhà sản xuất may mặc nội địa.
Really, I should thank you for brightening Ed's spirits.
Thật đấy, tôi nên cảm ơn cô vì đã làm Ed vui vẻ.
But the big breaths of rough fresh air blown over the heather filled her lungs with something which was good for her whole thin body and whipped some red color into her cheeks and brightened her dull eyes when she did not know anything about it.
Tuy nhiên, hơi thở lớn thô không khí trong lành thổi qua các thạch đầy phổi của mình với một cái gì đó là tốt cho cơ thể mỏng của mình toàn bộ và đánh một số màu đỏ vào má và sáng mắt ngu si đần độn của mình khi cô không biết bất cứ điều gì về nó.
More than 230 varieties of orchids and other tropical flowers brighten the landscape.
Có hơn 230 loài lan và các loại hoa nhiệt đới khác trên quần đảo.
The comet brightened rapidly, and within days had become an exceptionally bright object.
Sao chổi này tỏa sáng nhanh chóng, và trong vòng vài ngày đã trở thành một vật thể sáng đặc biệt.
13 If by our own devices we were to try to ‘make the lights come back on,’ to brighten the future for mankind, we would seriously be missing the point of God’s inspired Word.
13 Nếu chúng ta dùng những cách riêng tư để cố gắng “thắp các đèn lên” để đem lại tương lai sáng sủa cho nhân loại, ấy là chúng ta chẳng hiểu quan điểm của Đức Chúa Trời qua Lời được soi dẫn của Ngài.
Things brightened up in Malaysia as he qualified on pole, half a second clear of Räikkönen in P2, but the race itself did not go as well.
Mọi việc trở nên sáng sủa hơn tại Malaysia khi anh giành pole, hơn nửa giây so với Räikkönen ở vị trí thứ hai, nhưng kết cục không diễn ra tốt đẹp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brighten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.