brillantemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brillantemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brillantemente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brillantemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rực rỡ, sáng chói, sáng sủa, rạng rỡ, tươi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brillantemente

rực rỡ

(brilliantly)

sáng chói

(brilliantly)

sáng sủa

(brightly)

rạng rỡ

(brightly)

tươi sáng

(brightly)

Xem thêm ví dụ

“Resplandecerán tan brillantemente como el sol”
Họ “sẽ chói-rạng như mặt trời”
Se proyectó que el equipo que volaba brillantemente pintado en metal dorado, Canadair Sabre Mk.5s, actuaría durante solo un año, pero los Golden Hawks eran tan populares después de su única temporada de 63 shows que el equipo fue ampliado.
Ban đầu, một đội 6 chiếc Canadair Sabre Mk.5 sơn màu vàng kim loại được hình thành để hoạt động trong thời gian 1 năm, nhưng Golden Hawks đã trở nên nổi tiếng sau khi trình diễn 63 show.
Dice que no sabía que estaba perdida hasta que la Luz de Cristo volvió a encender su fe, luz que magnificó brillantemente el marcado contraste entre lo que ella estaba experimentando en el mundo y lo que el Señor y su familia le ofrecían.
Chị nói rằng chị không biết chị đã đi lạc đường cho đến khi đức tin của chị đã được Ánh Sáng của Đấng Ky Tô đánh thức, là ánh sáng chiếu rọi sự khác biệt cho chị thấy giữa điều chị đang trải qua trên thế gian và điều Chúa và gia đình của chị đã mang phước lành đến cho chị.
“Los justos resplandecerán tan brillantemente como el sol”
“Những người công-bình sẽ chói-rạng như mặt trời”
la Escuela de Minas de Paris, una maestría en el INSEAD, el conservatorio de música, aunque no tan brillantemente como Zahia, pero toco el piano, y también hice deporte de competición, fui modelo, sí, podrán reírse, pero es cierto.
Mines ở Paris, MBA tại INSEAD, tôi đã học ở Nhạc viện cũng không được thành công như Zahia, tôi chơi thì piano dở... rồi sau đó tôi cũng chơi các môn thể thao thi đấu, thậm chí tôi còn làm người mẫu thời trang, vâng, có thể điều đó khiến các bạn buồn cười, nhưng đúng là như thế.
Ibas a mitad de camino a través del entrenamiento, haciéndolo brillantemente, pero renunciaste.
Nửa khóa huấn luyện, kết quả đang tốt thì cháu bỏ cuộc.
Jesús profetizó acerca de ellos: “En aquel tiempo los justos resplandecerán tan brillantemente como el sol en el reino de su Padre” (Mateo 13:43).
(Phi-líp 2:15; Giăng 8:12) Chúa Giê-su đã tiên tri về họ: “Khi ấy, những người công-bình sẽ chói-rạng như mặt trời trong nước của Cha mình”.—Ma-thi-ơ 13:43.
Él también mencionó una razón muy especial para ello cuando dijo: “En aquel tiempo los justos resplandecerán tan brillantemente como el sol en el reino de su Padre”.
Ngài cũng cho thấy có một mục đích rất đặc biệt cho việc này: “Khi ấy, những người công-bình sẽ chói-rạng như mặt trời trong nước của Cha mình” (Ma-thi-ơ 13:43).
(Isaías 60:2; Filipenses 2:15; Mateo 5:14-16.) ‘Resplandecen tan brillantemente como el sol en el reino de su Padre.’ (Mateo 13:43.)
Họ “chói-rạng như mặt trời trong nước của Cha mình” (Ma-thi-ơ 13:43).
Como una vela que arde brillantemente, se quemó rápidamente.
Giống như ngọn nến cháy sáng rực rỡ nhưng nhanh lụi tàn.
Sus estrategias trabajaron juntas brillantemente.
Liên hoàn kế của hai ông quả thật cao minh.
En la conclusión del sistema de cosas, a los inicuos y a los justos se les separaría de nuevo visiblemente, y ‘los justos resplandecerían tan brillantemente como el sol en el reino de su Padre’.
Nhưng Giê-su có hứa rằng tình trạng ấy sẽ không kéo dài mãi mãi.
Con certeza, “los justos” actualmente están ‘resplandeciendo tan brillantemente como el sol’ en sentido espiritual, probando así que son dignos de su mayordomía. (Mateo 13:43.)
Quả thật, ngày nay “người công-bình chói-rạng như mặt trời” về phương diện thiêng liêng, chứng tỏ như thế là họ xứng đáng với nhiệm vụ làm người quản lý (Ma-thi-ơ 13:43).
En aquel tiempo los justos resplandecerán tan brillantemente como el sol en el reino de su Padre.
Khi ấy, những người công-bình sẽ chói-rạng như mặt trời trong nước của Cha mình.
Sin embargo, Mateo 13:43 señala al momento en que resplandecerán brillantemente en el Reino celestial.
Tuy nhiên, Ma-thi-ơ 13:43 nói đến thời điểm họ chiếu sáng trong Nước Trời.
Párrafo 2: Para repasar las otras partes de la parábola, le animamos a leer el artículo “Los justos resplandecerán tan brillantemente como el sol”, de La Atalaya del 15 de marzo de 2010, páginas 19 a 21, párrafos 1 a 9.
Đoạn 2: Để nhớ lại ý nghĩa các phần khác của minh họa, chúng tôi khuyến khích bạn đọc bài “Những người công-bình sẽ chói-rạng như mặt trời” trong Tháp Canh ngày 15-3-2010.
16 Quinto: los justos resplandecerían brillantemente.
16 Thứ năm, chiếu sáng.
En aquel tiempo los justos resplandecerán tan brillantemente como el sol en el reino de su Padre”. (Mateo 13:41-43.)
Khi ấy, những người công-bình sẽ chói rạng như mặt trời trong nước của Cha mình” (Ma-thi-ơ 13:41-43).
Los acontecimientos demostraron que Vasco de Gama estaba brillantemente capacitado para esta tarea.
Các sự kiện cho thấy Vasco da Gama là con người thích hợp một cách xuất sắc.
Muchos de estos monjes embellecieron sus cuevas con estatuas religiosas y con frescos brillantemente coloreados.
Hầu hết họ đã tôn tạo các hang động với các bức tượng tôn giáo và các bức bích họa có màu sắc rực rỡ.
“[Llenos] del conocimiento exacto de su voluntad en toda sabiduría y comprensión espiritual”, estos ungidos por espíritu “[resplandecen] tan brillantemente como el sol en el reino de su Padre” (Colosenses 1:9; Mateo 13:43).
(Ê-sai 60:2; Phi-líp 2:15) “Được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của Ngài với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa”, những người được thánh linh xức dầu này “chói-rạng như mặt trời trong nước của Cha mình”.—Cô-lô-se 1:9; Ma-thi-ơ 13:43.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brillantemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.