brillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brillo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là độ sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brillo

độ sáng

noun

Esta opción produce un tipo de vibración en el brillo de la estrella
Tùy chọn này tạo ra các rung động trong độ sáng các sao

Xem thêm ví dụ

La tundra brilla de color y el paisaje se transforma en su totalidad.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.
¿Cómo brilla la justicia del pueblo de Dios?
Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào?
Bueno, no decimos que Julieta es el Sol ya que ¿eso significaría que brilla como una bola de fuego?
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
La presencia de la Luna en el cielo nocturno ha obstaculizado históricamente la observación astronómica al aumentar la cantidad de brillo ambiental.
Sự hiện diện của Mặt Trăng trong bầu trời đêm đã cản trở việc quan sát thiên văn bằng cách tăng lượng ánh sáng xung quanh.
Mis queridos hermanos, mis queridos amigos, nuestro cometido es buscar al Señor hasta que Su luz de vida eterna brille intensamente en nosotros y nuestro testimonio se haga firme y seguro aun en medio de las tinieblas.
Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối.
18 Entre “las últimas palabras de David” figuran las siguientes: “Cuando el que gobierna sobre la humanidad es justo, gobernando en el temor de Dios, entonces es como la luz de la mañana, cuando brilla el sol” (2 Samuel 23:1, 3, 4).
(2 Sa-mu-ên 23:1, 3, 4) Sa-lô-môn, là con và là người kế vị Đa-vít hẳn đã hiểu được giá trị của lời đó, vì ông xin Đức Giê-hô-va ban cho “tấm lòng khôn-sáng [“biết lắng nghe”, Tòa Tổng Giám Mục]” và khả năng “phân-biệt điều lành điều dữ”.
No sé qué era peor: si estar de pie en el agua todo el día prácticamente en oscuridad total, o soportar el brillo torturador de los reflectores dirigidos hacia mí toda la noche.
Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm.
¿Subió el precio de Brill o tu comisión?
Không biết đó là Brill tăng hay tiền hoa hồng của cô?
Recibirás un brillo labial muy bonito.
Cô sẽ được vài cây son bóng đẹp hết ý.
Brillo/Contraste/Gamma
Độ sáng/tương phản/gamma
Brillo: Deslizador para controlar el brillo de todos los colores usados. El valor del brillo puede oscilar entre # y #. Valores mayores que # harán la impresión más clara. Valores menores oscurecerán la impresión. Consejo adicional para usuarios avanzados: Este elemento de la interfaz gráfica de KDEPrint coincide con la opción de parámetros de trabajos de la linea de órdenes de CUPS:-o brightness=... # usar intervalo desde « # » a « # »
Độ sáng: con trượt điều khiển giá trị độ sáng của mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ sáng nằm trong phạm vị # đến #. Giá trị hơn # sẽ in nhạt hơn, còn giá trị nhỏ hơn # sẽ in tối hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o brightness=... # use range from " # " to " # "
Los tres entran al agujero y descubren un enorme objeto cristalino que brilla con luz azul.
Cả ba cùng vào cái lỗ đó và phát hiện ra một đối tượng lớn phát sáng tinh thể màu xanh.
¡ La Linterna Brilla en la Oscuridad!
Đèn pin " Thắp sáng bóng đêm "!
Durante Su ministerio en el hemisferio occidental, el Salvador dio este mandamiento: “Alzad, pues, vuestra luz para que brille ante el mundo.
Trong thời gian giáo vụ của Ngài ở Tây Bán Cầu, Đấng Cứu Rỗi đã đưa ra lệnh truyền này: “Các người hãy đưa cao sự sáng của mình cho nó chiếu sáng trong thế gian.
La mariposa búho alegra su parda vestidura carente de brillo con unas enormes manchas en forma de ojos de búho.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
La energía solar y eólica funcionan un 10 % a 20 % del tiempo, lo que significa que cuando el sol no brilla, el viento no está soplando, uno todavía necesita energía para hospitales, casas, ciudades, fábricas.
Mặt trời và gió cung cấp năng lượng 10-20% thời gian, có nghĩa là khi mặt trời không chiếu sáng, gió không thổi, vẫn cần điện cho bệnh viện, nhà, thành phố, nhà máy.
Sombra de día, brillo de noche,
Bóng tối của ban ngày, rực sáng bởi màn đêm, thực hiện ý của ta dưới ánh trăng sáng trói!
Las partes no iluminadas de la Luna pueden a veces estar débilmente iluminadas debido al brillo de la Tierra, que no es más que la luz solar que al reflejarse en la superficie de la Tierra se proyecta sobre la Luna.
Các phần chưa được chiếu sáng của Mặt Trăng đôi khi có thể được nhìn thấy mờ nhạt như là kết quả của ánh nắng Mặt Trời, đó là ánh sáng mặt trời phản chiếu trên bề mặt Trái Đất và lên Mặt trăng.
* Deja que brille tu luz
* Chiếu Ánh Sáng của Các Em
Aquel día otoñal en Huntsville, Utah, se me recordó mi identidad divina y aprendí acerca de lo que ahora llamo la “belleza profunda”, la clase de belleza que brilla de adentro para afuera.
Kể từ ngày mùa thu đó ở Huntsville, Utah, tôi đã được nhắc nhở về nguồn gốc thiêng liêng của mình và tôi học biết về điều tôi hiện gọi là ‘vẻ đẹp thâm trầm’—loại sắc đẹp chiếu rọi từ trong ra ngoài.
Tras escribir sobre el celo evangélico de los primeros cristianos, un erudito se lamenta en estos términos: “A menos que haya una transformación en la vida de la iglesia contemporánea para que una vez más se considere la evangelización una tarea que incumbe a todo cristiano bautizado, y esté respaldada por una calidad de vida que brilla lo mejor posible delante de los incrédulos, no adelantaremos mucho en nuestras técnicas de evangelización”.
Sau khi viết về lòng sốt sắng của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với công việc truyền giáo, một học giả than: “Chúng ta sẽ không tiến bộ trừ phi giáo hội có sự thay đổi chính sách để một lần nữa, nhiệm vụ truyền giáo phải là phận sự của mọi tín đồ Đấng Christ đã báp têm; thêm vào là một lối sống đạo đức, nổi bật hơn hẳn nếp sống người không tin đạo”.
Y cuando brille el sol, brillará con más claridad.
Và khi mặt trời chiếu sáng, nó sẽ càng rực rỡ hơn.
Y la nueva experiencia que yo estaba buscando le está dando al usuario todas las posibilidades para ir desde una luz cálida, como una especie de brillo, hasta una luz brillante, para trabajar.
Và trải nghiệm mới mà tôi tìm kiếm là đem đến sự lựa chọn cho người dùng để đi từ một ánh sáng ấm, dạng như ánh sáng nhẹ, thành một ánh sáng mạnh hơn để làm việc.
Que voy a mostrar que brilla en esta fiesta, y ella se muestran escasos, así que ahora muestra lo mejor.
Rằng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn sáng tại ngày lễ này, cô rất ít trách nhiệm cho thấy bây giờ hiển thị tốt nhất.
Dios suministra la luz del sol que brilla a través de las ventanas de todos los edificios, incluidas las iglesias y dichas clínicas (Hechos 14:16, 17).
Đức Chúa Trời cho mặt trời chiếu sáng qua cửa sổ mọi tòa nhà, kể cả một nhà thờ hoặc một dưỡng đường như thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.