broad-minded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broad-minded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broad-minded trong Tiếng Anh.

Từ broad-minded trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộc hệch, khoáng đạt, rộng bụng, rộng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broad-minded

hộc hệch

adjective

khoáng đạt

adjective

“I recognized that here was a chance perhaps to make some points and look broad-minded.
“Tôi nhận thấy đây có lẽ là cơ hội để gây ấn tượng cho họ và được coi là có đầu óc khoáng đạt.

rộng bụng

adjective

rộng lượng

adjective

Xem thêm ví dụ

“I recognized that here was a chance perhaps to make some points and look broad-minded,” he said.
Ông nói: “Tôi nhận biết rằng có lẽ lúc đấy là cơ hội để giải thích cặn kẽ một vài điểm và có tưởng khoáng đạt.
“I recognized that here was a chance perhaps to make some points and look broad-minded.
“Tôi nhận thấy đây có lẽ là cơ hội để gây ấn tượng cho họ và được coi là có đầu óc khoáng đạt.
Its residents were more broad-minded than people in other cities visited by Paul.
Vì thế, họ có đầu óc cởi mở hơn cư dân của những thành phố khác mà Phao-lô đã đến.
Today, many people feel that in our pluralistic society, we should be broad-minded in all things, including religion.
Nhiều người cảm thấy rằng trong xã hội tự do như ngày nay, chúng ta phải có tư tưởng phóng khoáng trong mọi lĩnh vực, kể cả tôn giáo.
His broad-minded approach endeared him to Plantin, and their friendship and cooperation were to last for the rest of their life.
Quan điểm cởi mở khiến ông được lòng ông Plantin, và từ đó trở đi họ trở thành đôi bạn làm việc ăn ý.
(Acts 22:3) Though Saul’s teacher Gamaliel was evidently somewhat broad-minded, high priest Caiaphas, with whom Saul came to be associated, proved to be fanatic.
(Công-vụ 22:3) Tuy thầy giáo của Sau-lơ là Ga-ma-li-ên có tư tưởng hơi thoáng, nhưng người kết hợp với Sau-lơ—thầy tế lễ thượng phẩm Cai-phe—lại là một người cuồng tín.
In order to create sustainable, long-term economic growth and solve the challenges and social ills that continue to plague the world today, we're going to have to be more broad-minded about what might work.
Để tạo ra tăng trưởng kinh tế bền vững và lâu dài và giải quyết các vấn đề và tệ nạn xã hội vẫn đang làm cả thế giới phải đau đầu, chúng ta phải suy nghĩ thoáng hơn để tìm ra những giải pháp hiệu quả.
In making your choice, keep this in mind: The broad road will suddenly come to a dead end—destruction!
Khi chọn lựa, bạn nên lưu ý điều này: Con đường rộng thình lình sẽ đưa đến một nơi không lối thoát, vâng, sự hủy diệt!
Not exactly the broad sample group I had in mind.
Không đúng với nhóm mẫu thử cỡ lớn trong suy nghĩ của tôi.
Uh, yeah, it' s pre- it' s pretty mind- you know, in broad daylight
Uh, yeah, đúng là, đúng là... cô biết đấy, ánh sáng tràn ngập
So broad-minded.
Thật... phóng khoáng.
This broad-minded attitude began then and has extended till today!
Thật thế thái-độ khoan dung này bắt đầu vào thời đó và còn tồn tại lâu dài cho đến ngày nay!
7, 8. (a) With respect to the laws of nature as we know them, in what ways have scientists become more broad-minded in their view of what is and is not possible?
7, 8. a) Về những định luật thiên nhiên mà chúng ta đã biết đến, các khoa học gia có những quan điểm rộng rãi, cởi mở nào về những việc có thể và không thể xảy ra?
With this in mind, we reviewed Active View data across the AdSense network and compared a broad range of site designs with high and low viewability.
Vì lý do này, chúng tôi đã xem xét dữ liệu Chế độ xem đang kích hoạt trên mạng AdSense và so sánh hàng loạt thiết kế trang web có khả năng xem cao và thấp.
There was a good relationship between this commission and the military authorities, as Colonel Schumacher showed a broad-minded attitude towards the country's problems and a willingness to solve these in consultation with the government commission.
Có một mối quan hệ tốt đẹp giữa ủy ban này với chính quyền quân sự, như Đại tá Schumacher đã cho thấy một thái độ cởi mở hướng tới các vấn đề của đất nước và sẵn sàng giải quyết mọi việc thông qua việc hội đàm với ủy ban chính phủ.
Describing itself as the Esalen of the East, it teaches a variety of spiritual techniques from a broad range of traditions and promotes itself as a spiritual oasis, a "sacred space" for discovering one's self and uniting the desires of body and mind in a beautiful resort environment.
Mô tả chính bản thân nó là Esalen của phương Đông, công xã này giảng dạy nhiều kỹ thuật tâm linh từ một loạt các truyền thống tâm linh và tự quảng bá mình như một ốc đảo tinh thần, một "không gian thiêng liêng" để khám phá bản thân và kết hợp dục vọng của thân và tâm trong một bối cảnh đẹp với môi trường nghỉ mát.
They open their hearts wide and exhibit a broad, free nature and an open mind
Họ mở rộng lòng mình, bộc lộ một bản chất phóng khoáng, tự do và một tâm trí cởi mở
Thus, even as the majority of the population’s concerns are shifting to improving their quality of life more broadly – such as having access to high quality services and more comfortable living conditions - we should be mindful to provide the much-needed support and implement targeted interventions to give hope and create opportunities for those lagging behind, and currently living in poverty, so that they too, can benefit from the broad improvements in the society.
Do đó, ngay cả khi đa số mối quan tâm của người dân chuyển sang nâng cao chất lượng cuộc sống theo khái niệm rộng hơn – tức là có chất lượng dịch vụ cao và điều kiện sống thoải mái hơn - chúng ta vẫn phải lưu tâm hỗ trợ những gì thật cần thiết và thực hiện các can thiệp có mục tiêu, đem lại hy vọng và tạo cơ hội cho những người đang tụt lại phía sau và hiện đang sống trong cảnh đói nghèo, để họ cũng có thể hưởng lợi từ những tiến bộ chung trong xã hội.
Keeping the three levels in mind, you can customise your view of your performance data to make it as broad or specific as you want.
Hãy lưu ý ba cấp này, bạn có thể tùy chỉnh chế độ xem của dữ liệu hiệu suất của bạn để làm cho chế độ xem rộng hoặc cụ thể như bạn muốn.
An ancient king noted for his broad knowledge humbly wrote: “He has put thoughts of the forever in man’s mind, yet man cannot understand the work God has done from the beginning to the end.” —Ecclesiastes 3:11, Holy Bible— New Life Version.
Một vị vua thuở xưa nổi tiếng về sự hiểu biết sâu rộng đã khiêm nhường viết: “Ngài khiến cho sự đời đời ở nơi lòng loài người; dầu vậy, công-việc Đức Chúa Trời làm từ ban-đầu đến cuối-cùng, người không thế hiểu được”.—Truyền-đạo 3:11.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broad-minded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.