broadband trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broadband trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broadband trong Tiếng Anh.

Từ broadband trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng rộng, băng thông rộng, dải sóng rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broadband

băng rộng

noun (A transmission medium designed for high-speed data transfers over long distances. Cable modem services and Digital Subscriber Line (DSL) are examples of broadband networks.)

băng thông rộng

adjective

Well, what is a megabyte or megabit? And what is broadband?
megabyte hay megabit là cái gì? Và băng thông rộng là gì?

dải sóng rộng

adjective

A device which creates a cardiac arrest for broadband circuitry.
Là một cái máy, tạo ra kích thích trong mạch điện dải sóng rộng.

Xem thêm ví dụ

The furniture is designed so that children can sit in front of big, powerful screens, big broadband connections, but in groups.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
Starting in roughly 2006, mobile broadband access is increasingly available at the consumer level using "3G" and "4G" technologies such as HSPA, EV-DO, HSPA+, and LTE.
Bắt đầu từ khoảng năm 2006, truy cập băng thông rộng di động ngày càng có sẵn ở mức người tiêu dùng sử dụng công nghệ "3G" và "4G" như HSPA, EV-DO, HSPA+, và LTE. ^ H., Hunt, Michael.
Most broadband services provide a continuous "always on" connection; there is no dial-in process required, and it does not interfere with voice use of phone lines.
Hầu hết các dịch vụ băng thông rộng cung cấp kết nối "liên tục"; không yêu cầu phải quay số, và không can thiệp vào việc sử dụng thoại của đường dây điện thoại.
Broadband is not necessary.
Đường truyền nhanh là không cần thiết.
And this was for a fund that the school district had to put a desktop computer and a broadband Internet connection in every home with a child in the public school system.
Có hàng ngàn chấm màu xanh trên toàn hạt này Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công.
And what is broadband?
băng thông rộng là gì?
In its simplest form, venues that have broadband Internet access can create public wireless access by configuring an access point (AP), in conjunction with a router and connecting the AP to the Internet connection.
Ở dạng đơn giản nhất, các địa điểm có truy cập Internet băng thông rộng có thể tạo truy cập không dây công cộng bằng cách định cấu hình điểm truy cập (AP), kết hợp với bộ định tuyến và kết nối AP với kết nối Internet.
For example, you would use broadband to receive some content and satellite to receive other, such as live channels".
Ví dụ, bạn sẽ sử dụng băng thông rộng để nhận nội dung và truyền hình vệ tinh để nhận các tín hiệu khác, chẳng hạn như các kênh truyền hình trực tiếp."
In your living room, in full imaginative broadband, picture Britney Spears.
Trong phòng khách, bằng trí tưởng tượng phong phú của mình, ảnh của Britney Spears kìa.
The key difference is that what is typically considered a broadband signal in this sense is a signal that occupies multiple (non-masking, orthogonal) passbands, thus allowing for much higher throughput over a single medium but with additional complexity in the transmitter/receiver circuitry.
Điểm khác biệt chính là những gì thường được coi là tín hiệu băng thông rộng theo nghĩa này là tín hiệu chiếm nhiều băng thông (không che đậy, trực giao), do đó cho phép truyền dữ liệu nhiều hơn trên một môi trường đơn lẻ nhưng phức tạp hơn trong mạch truyền và nhận.
The "e-Taiwan" project launched by the government seeks to use US$1.83 billion to improve the information and communications infrastructure in Taiwan in five major areas: government, life, business, transport, and broadband.
Dự án "e-Đài Loan" do chính phủ đưa ra tìm cách sử dụng 1,83 tỷ USD để cải thiện cơ sở hạ tầng thông tin và truyền thông tại Đài Loan trong năm lĩnh vực chính: cuộc sống, kinh doanh, giao thôngbăng thông rộng.
The console supports online gaming for a small number of games via a GameCube broadband or modem adapter and can connect to a Game Boy Advance with a link cable, which allows players to access exclusive in-game features using the handheld as a second screen and controller.
Giao diện điều khiển hỗ trợ chơi game trực tuyến cho một số lượng nhỏ trò chơi thông qua bộ điều hợp băng thông rộng hoặc modem và kết nối với Game Boy Advance qua cáp liên kết, cho phép người chơi truy cập các tính năng độc quyền trong trò chơi (Chẳng hạn như sử dụng thiết bị cầm tay làm màn hình thứ hai và bộ điều khiển Hoặc mở khóa nội dung bổ sung trong các trò chơi được chọn).
Cisco-Broadband router
Cisco-Bộ chỉ đường băng thông rộngStencils
In November 2015 SK Telecom announced signing a deal to acquire CJ HelloVision, the country's largest cable and Internet operator, with the view to merge it with its own cable unit, SK Broadband.
Vào tháng 11 năm 2015, SK Telecom đã công bố ký một thỏa thuận mua lại CJ HelloVision, nhà khai thác Internet và cáp lớn nhất của đất nước, với mục đích hợp nhất nó với đơn vị cáp riêng của mình, SK Broadband.
In addition , the top 1 percent of broadband subscribers worldwide generate 10 percent of the traffic .
Ngoài ra , một phần trăm số thuê bao băng thông rộng toàn cầu hàng đầu tạo ra 10 phần trăm lưu lượng truy cập .
However, satellite services (e.g., DirecTV, XstreamHD and Dish Network) utilize the 1080p/24-30 format with MPEG-4 AVC/H.264 encoding for pay-per-view movies that are downloaded in advance via satellite or on-demand via broadband.
Tuy nhiên, các dịch vụ truyền hình vệ tinh (ví dụ, DirecTV, XstreamHD và Dish Network) sử dụng các 1080p / 24-30 với định dạng MPEG-4 AVC / H.264 mã hóa cho pay-per-view phim được tải về trước qua vệ tinh hoặc theo yêu cầu qua băng thông rộng.
This is Citizen Z broadcasting live via broadband, low band, VHF, UHF, Skynet.
Đây là chương trình Công dân Z phát sóng trực tiếp độ phủ cao, tần số thấp, VHF, UHF, Skynet.
Another factor is the significant increase of broadband connectivity, which enables people to access data-intensive web content, such as YouTube streaming, that was not possible during the era of dial-up modems.
Một yếu tố khác là sự gia tăng đáng kể kết nối băng thông rộng, cho phép mọi người truy cập vào nội dung web chuyên sâu dữ liệu, chẳng hạn như phát trực tuyến trên YouTube, điều này không thể thực hiện được trong thời đại modem dial-up.
And what do either of them have to do with broadband?
Và hai thứ đó liên quan gì tới băng tần?
The video simultaneously premiered on July 12, 2006 on MTV's show Total Request Live (TRL), and Overdrive, MTV's broadband video channel.
"Déjà Vu" được trình chiếu vào ngày 12 tháng 7 năm 2006 trên chương trình của kênh MTV, Total Request Live (TRL), và Overdrive, một kênh video băng thông rộng của MTV.
Since July 2008 almost two thirds of Australian households have had internet access, with broadband connections outnumbering dial-up two to one.
Tính đến tháng 7 năm 2008, gần 2/3 hộ gia đình Úc có thể truy cập internet, với kết nối băng thông rộng có số lượng nhiều gấp đôi sơ với dịch vu quay số để kết nối mạng.
The City of Mannheim in Germany is using realtime Broadband Powerline (BPL) communications in its Model City Mannheim "MoMa" project.
Các sáng kiến giành giải thưởng "Sáng kiến AMR nhất ở Bắc Mỹ" giải thưởng của Mạng Kế hoạch Utility Các thành phố Mannheim ở Đức đang sử dụng thời gian thực Broadband Powerline (BPL) thông tin liên lạc trong Mô hình thành phố Mannheim "MOMA" dự án của mình.
Every month , the average broadband connection consumes about 4.3GB via visual networking applications per month - everything from video to social networking to collaboration .
Mỗi tháng , kết nối băng thông rộng trung bình tiêu thụ khoảng 4.3GB qua các ứng dụng mạng ảo mỗi tháng - mọi thứ từ video đến mạng xã hội cho đến ứng dụng cộng tác .
In early 2016, ETEC S.A. began a pilot program for broadband Internet service in Cuban homes, with a view to rolling out broadband Internet services in private residences.
Đầu năm 2016, ETEC S.A. đã bắt đầu thí điểm chương trình internet băng rộng tại hộ gia đình, với ý định giới thiệu các dịch vụ internet băng rộng tại nhà ở tư nhân.
Various providers offer wireless networks dedicated to broadband, both in metropolitan and rural areas.
Các nhà cung cấp khác nhau đưa ra các mạng không dây dành riêng cho băng thông rộng, ở cả khu vực đô thị và nông thôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broadband trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.