broaden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broaden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broaden trong Tiếng Anh.

Từ broaden trong Tiếng Anh có các nghĩa là mở rộng, làm rộng ra, nới rộng, rộng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broaden

mở rộng

verb

You can increase the pace of your reading if you broaden out the area of recognition.
Bạn có thể đọc nhanh hơn nếu mở rộng tầm nhận biết từ ngữ.

làm rộng ra

verb

nới rộng

verb

And if I can broaden this out for a second,
Và nếu tôi có thể nới rộng điều này trong 1 giây nữa,

rộng ra

verb

which made the species range broaden dramatically.
khiến cho phạm vi của các loại virút lan rộng ra nhanh chóng.

Xem thêm ví dụ

By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
It will have to broaden and deepen in order to accommodate the millions, perhaps billions, of resurrected humans who will drink of these pure waters of life.
Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này.
Dell is investing $ 1 billion in its current fiscal year in new data centers , solution facilities and technologies designed to broaden its capabilities in such areas as cloud computing , virtualization and converged infrastructure .
Dell đang đầu tư 1 tỷ USD trong năm tài chính hiện tại của hãng vào các trung tâm dữ liệu mới , các công nghệ và cơ sở giải pháp được thiết kế để mở rộng khả năng trong các lĩnh vực như điện toán đám mấy , ảo hoá và cơ sở hạ tầng tập trung .
Later the youth league concept was broadened in many countries, and names like 'Democratic Youth League' were adopted.
Sau đó khái niệm đoàn thanh niên được mở rộng ở nhiều quốc gia và lấy những tên như "Đoàn Thanh niên Dân chủ'".
Clarification and broadening of the concept of a soil science also grew out of the increasing emphasis on detailed soil mapping.
Sự phân loại và mở rộng các khái niệm của khoa học đất cũng làm nảy sinh sự nhấn mạnh tăng lên trên các bản đồ đất đai chi tiết.
While you may not intentionally or knowingly hold prejudices, it will still take determined effort to broaden out in your thinking.
Mặc dù bạn có thể không cố ý có thành kiến hay ngay cả không biết mình có thành kiến đi nữa, nhưng bạn sẽ phải cố gắng nhiều để mở rộng lối suy nghĩ của bạn.
Our knowledge of Jesus is broadened when one writer supplies details that supplement other accounts of certain incidents in the earthly life of Christ.
Chúng ta có thêm sự hiểu biết về Chúa Giê-su khi một người viết cung cấp những chi tiết bổ sung cho lời tường thuật của những người khác về những sự kiện trong cuộc đời trên đất của Chúa Giê-su.
Smart display campaigns offer a simple, intelligent solution to managing the complex variables of display advertising, and may be the most effortless way to broaden your customer base and win new conversions.
Chiến dịch hiển thị thông minh cung cấp một giải pháp thông minh, đơn giản, giúp bạn quản lý các biến số phức tạp của quảng cáo hiển thị hình ảnh, đồng thời là cách hiệu quả nhất để mở rộng cơ sở khách hàng và giành thêm các lượt chuyển đổi mới.
Google also stated that it does not count that as its final goal; it says that "since the wind doesn't blow 24 hours a day, we'll also broaden our purchases to a variety of energy sources that can enable renewable power, every hour of every day".
Google cũng tuyên bố rằng họ không coi đó là mục tiêu cuối cùng của mình; nó nói rằng "vì gió không thổi 24 giờ một ngày, nên chúng tôi cũng sẽ mở rộng mua hàng của mình sang nhiều nguồn năng lượng khác nhau có thể cho phép mỗi giờ mỗi ngày".
An ordinance of Charles VIII (born in Amboise, near Tours) in 1490 and one of Louis XII (born in Blois, near Tours) in 1510 broaden the scope of the ordinance of Charles VII.
Pháp lệnh của Charles VIII (sinh ở Amboise, gần Tours) vào năm 1490 và là một trong Louis XII (sinh ở Blois, gần Tours) vào năm 1510 mở rộng phạm vi của Pháp lệnh Charles VII.
Specific policy options include VAT reforms, increases in excise taxes for selected goods, a review and rationalization of tax expenditures to broaden the CIT base and introduction of a recurrent property tax.
Các lựa chọn chính sách cụ thể có thể bao gồm: cải cách thuế giá trị gia tăng, điều chỉnh thuế tiêu thụ đặc biệt đối vơi một số mặt hàng, rà soát và hợp lý hóa các hình thức ưu đãi thuế (chi tiêu thuế) nhằm mở rộng cơ sở tính thu từ thuế thu nhập doanh nghiệp, và áp dụng thuế tài sản.
Many examples of such deep-rooted practical impact of DFAM have been emerging in the 2010s, as AM greatly broadens its commercialization.
Nhiều ví dụ về tác động thực tế sâu xa của DFAM đã xuất hiện trong những năm 2010, khi AM mở rộng việc thương mại hóa.
The name change reflects a broadened scope to cover all modes of transportation, although most of its activities are still specific to highways.
Việc đổi tên phản ánh một tầm mức rộng bao gồm tất cả các phương tiện giao thông mặc dù phần lớn các hoạt động của nó vẫn chú trọng đặc biệt vào xa lộ.
Their desire is to get to know Jehovah more intimately, to broaden and deepen their understanding of his Word, and to apply it more fully in their lives.
Họ muốn biết sâu xa hơn về Đức Giê-hô-va, mở rộng và đào sâu sự hiểu biết về Lời Ngài và áp dụng Kinh Thánh một cách trọn vẹn hơn trong đời sống.
The report finds considerable potential to broaden links between Asia and fast growing emerging economies in Latin America , Africa and the Middle East if policy makers remove barriers to trade and investment .
Bản báo cáo tìm thấy tiềm năng đáng kể để mở rộng liên kết giữa Châu Á và những nền kinh tế mới nổi đang tăng trưởng nhanh ở Châu Mỹ La-tinh , Châu Phi và vùng Trung Đông nếu các nhà hoạch định chính sách gỡ bỏ những rào cản mậu dịch và đầu tư .
The project is aimed at broadening the Xbox 360's audience beyond its typical gamer base.
Mục đích của dự án này là làm nâng cao trải nghiệm của người dùng Xbox 360 lên một tầm cao mới, vượt xa cách chơi game truyền thống.
(Some of those and other imperfections may also result in peak shift, peak asymmetry, anisotropic peak broadening, or affect peak shape.)
(Một số trong đó và các lỗi khác có thể dẫn đến sự dịch đỉnh, đỉnh bất đối xứng, sự mở rộng đẳng hướng của đỉnh, hoặc ảnh hưởng đến hình dạng đỉnh.)
You can increase the pace of your reading if you broaden out the area of recognition.
Bạn có thể đọc nhanh hơn nếu mở rộng tầm nhận biết từ ngữ.
Two years ago the migrating birds had a multiple event where thousands died because of a mutation occurring in the virus, which made the species range broaden dramatically.
Hai năm trước, ở những loài chim di cư đã xảy ra một sự kiện phức tạp khi hàng ngàn con bị chết vì đột biến của loài virút, khiến cho phạm vi của các loại virút lan rộng ra nhanh chóng.
Disney also broadened its adult offerings in film when then-Disney Studio Chairman Jeffrey Katzenberg acquired Miramax Films in 1993.
Disney cũng đồng thời mở rộng sản xuất những bộ phim có nội dung người lớn theo đơn đặt hàng sau khi giám đốc của xưởng phim Disney, Jeffrey Katzenberg giành được công ty Miramax Films vào năm 1993.
Broaden Your Taste in Music
Thưởng thức các loại nhạc khác
Rather than broadening the frame to include African-American women, the court simply tossed their case completely out of court.
Thay vì mở rộng khung hình để bao gồm phụ nữ Mỹ gốc Phi, tòa án chỉ đơn giản là ném vụ kiện của họ hoàn toàn ra khỏi tòa án.
In addition, the red wing of the D-line emission is further pressure broadened by the Van der Waals forces from the mercury atoms in the arc.
Ngoài ra, tại phía đỏ của vạch phát xạ D-line cũng được mở rộng nhờ lực Van der Waals từ nguyên tử thủy ngân trong hồ quang.
This also led to a broadening of the base of the lateral temporal fenestra, a large opening behind the eyes.
Điều này cũng dẫn đến việc mở rộng cửa sổ sau hố mắt bên, một khe hở lớn phía sau mắt.
It broadens his powers of discernment, makes him more flexible and allows him to reach and hold his audience with greater ease.
Làm thế sẽ giúp bạn phát triển khả năng phân biệt, biết uyển chuyển hơn và dễ dàng giữ được sự chú ý của cử tọa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broaden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.