brisa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brisa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brisa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brisa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ruồi trâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brisa

ruồi trâu

noun

Xem thêm ví dụ

Y el futuro está en la brisa, que alerta de algo o alguien que se acerca, mucho antes de verlo.
Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được.
Una suave brisa sopla sobre mi nuca, me levanto el cuello y silbo la «Butte Rouge».
Một làn gió nhẹ thổi vào gáy, tôi kéo cổ áo lên và huýt sáo bài Gò đất Đỏ.
~ Esta suave brisa es tan real
Cơn gió êm dịu này rất thật
Con la llegada del verano llegó una nueva brisa del sur, suave y cálida.
Khi mùa hạ đến với thị trấn nhỏ... một cơn gió nhẹ từ phương Nam thổi đến thật khẽ khàng và ấm áp.
El agricultor espera a que sople la brisa de la tarde (Rut 3:2).
Người nông dân chờ đến khi cơn gió đêm nhẹ nhàng lùa đến (Ru-tơ 3:2).
Hechos 2:1-4 relata que los discípulos estaban reunidos en el Pentecostés cuando “de repente ocurrió desde el cielo un ruido exactamente como el de una brisa impetuosa y fuerte, [...] y todos se llenaron de espíritu santo y comenzaron a hablar en lenguas diferentes, así como el espíritu les concedía expresarse”.
Công-vụ các Sứ-đồ 2:1-4 thuật lại rằng các môn đồ đang nhóm họp trong ngày lễ Ngũ Tuần thì “bỗng dưng có tiếng tự trời đến ào ào tựa gió thổi... Mọi người liền được đầy tràn Thánh Linh và bắt đầu nói được nhiều tiếng khác nhau, tùy Thánh Linh cho nói” (bản dịch Trần Đức Huân).
Con la música a todo volumen, las ventanillas bajas, la fresca brisa que agita el cabello.
Bạn bật nhạc lớn tiếng, hạ thấp cửa sổ xuống, với những làn gió mát lạnh thổi qua mái tóc.
En Hechos 2:1-4 leemos acerca de los primeros componentes de este grupo limitado: “Ahora bien, mientras estaba en progreso el día de la fiesta del Pentecostés, todos se hallaban juntos en el mismo lugar, y de repente ocurrió desde el cielo un ruido exactamente como el de una brisa impetuosa y fuerte, y llenó toda la casa en la cual estaban sentados.
Nơi Công-vụ các Sứ-đồ 2:1-4, chúng ta đọc về những người đầu tiên trong nhóm có con số giới hạn đó: “Đến ngày lễ Ngũ-tuần, môn-đồ nhóm-họp tại một chỗ. Thình-lình, có tiếng từ trời đến như tiếng gió thổi ào-ào, đầy khắp nhà môn-đồ ngồi.
En el griego clásico el adjetivo pra·ýs puede aplicar a una brisa leve o a una voz suave.
Trong tiếng Hy-lạp cổ điển, tĩnh từ pra·ysʹ có thể ngụ ý nói đến một làn gió nhẹ hay giọng nói dịu dàng.
Se ha casado Brisa...
Tiểu Phong đang...
En los trópicos puede hacer mucho calor, así que hicimos estos grandes techos curvos para aprovechar las brisas.
Nhà có thể giữ nhiệt ở vùng nhiệt đới, vì thế chúng tôi làm mái nhà cong để đón gió mát.
4 Habacuc, profeta de Jehová, está sentado en la azotea de su casa disfrutando de la fresca brisa nocturna.
4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông.
Ni que decir tiene que su vida entre las bestias del campo no consistía en sentarse ociosamente sobre la hierba de un lugar casi paradisíaco y disfrutar a diario de una brisa refrescante.
Ở giữa thú đồng, ông chắc không ngồi rảnh rỗi trong đồng cỏ tựa như địa đàng, hàng ngày hưởng gió mát.
Respecto a ese notable suceso leemos: “Ahora bien, mientras estaba en progreso el día de la fiesta del Pentecostés, todos se hallaban juntos en el mismo lugar, y de repente ocurrió desde el cielo un ruido exactamente como el de una brisa impetuosa y fuerte, y llenó toda la casa en la cual estaban sentados.
Liên quan đến sự kiện đáng ghi nhớ đó, chúng ta đọc: “Đến ngày lễ Ngũ-tuần, môn-đồ nhóm-họp tại một chỗ. Thình-lình, có tiếng từ trời đến như tiếng gió thổi ào-ào, đầy khắp nhà môn-đồ ngồi.
Tengo esta deliciosa brisa por aquí que creo que es importante porque la ventilación entre amigos
Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này Đây là thứ rất quan trọng... bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này...
Y tienen que hacerlo aunque la mosquitera bloquee la brisa, incluso si tienen que levantarse en plena noche para ir al baño, incluso si tienen que mover todos sus muebles para colocarla, incluso si viven en una choza redonda en la que es difícil colgar una mosquitera cuadrada.
Và họ phải làm thế thậm chí khi màn cản gió mát, thậm chí họ phải thức dậy vào lúc nửa đêm và họ có thể an tâm, thậm chí, họ phải di chuyển tất cả mọi đồ đạc để mắc màn, hay ngay cả khi họ sống trong một túp lều, và việc treo màn rất khó khăn.
Leemos de ellos en Hechos 2:2-4: “De repente ocurrió desde el cielo un ruido exactamente como el de una brisa impetuosa y fuerte, y llenó toda la casa en la cual estaban sentados.
Chúng ta đọc các biến cố này nơi Công-vụ các Sứ-đồ 2:2-4: “Thình-lình, có tiếng từ trời đến như tiếng gió thổi ào-ào, đầy khắp nhà môn-đồ ngồi.
Brisa, dame la mano.
Tiểu Phong, đưa tay đây!
Es solo que ahora, los adultos parecemos reacios a permitirnos la indulgencia de dejar que nuestra imaginación se deje llevar por la brisa, y creo que es una lástima.
Chỉ là bây giờ, người lớn chúng ta thường miễn cưỡng khi nuông chiều cho bản thân được có những tưởng tượng được bay theo làn gió, và tôi nghĩ như thế thật đáng tiếc.
Además, trato de disfrutar de las cosas simples de la vida, como sentir la brisa en el rostro y oler el perfume de las flores.
Tôi cũng tự thưởng cho mình bằng các niềm vui nho nhỏ: những làn gió nhẹ mơn man trên da mặt hoặc ngửi hương hoa thơm ngát.
La Navidad allí se caracteriza por las palmeras meciéndose con la brisa.
Giáng Sinh ở đó được tiêu biểu với mấy cây cọ đung đưa trong gió.
pues parecen calmar la poderosa brisa.
Vì cây cối dường như ngăn bớt cơn gió mạnh.
El amor de ellos para con Dios, para sus leyes y para con el prójimo se enfriaría, ¡tal como se enfría una bebida caliente cuando se la expone a una brisa fría!
Lòng yêu-thương của họ đối với Đức Chúa Trời, đối với các lề luật của Ngài, đối với người đồng loại sẽ nguội đi, như thể một ly nước nóng bị nguội vì một luồng gió giá băng!
Acompañaron al derramamiento del espíritu ‘un ruido desde el cielo como el de una brisa impetuosa y fuerte’ y “lenguas como de fuego” que se asentaron sobre cada uno de los discípulos.
Vào lúc thánh linh được đổ xuống, cũng có ‘tiếng từ trời như tiếng gió thổi ào-ào’ và “lưỡi rời rạc... như lưỡi bằng lửa” trên mỗi môn đồ.
Soñaba con el cielo azul, la brisa suave y el brillante sol.
Nàng ta mơ thấy bầu trời xanh, những làn gió mát và ánh nắng mặt trời

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brisa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.