broma pesada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broma pesada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broma pesada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ broma pesada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đùa, câu nói đùa, lời nói đùa, trò đùa, chơi khăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broma pesada

đùa

câu nói đùa

lời nói đùa

trò đùa

chơi khăm

(hoax)

Xem thêm ví dụ

¿Es una idea tuya de una broma pesada?
Ý tưởng của cô về 1 trò đùa bệnh hoạn à?
¿Dirías que no hay nada de malo en hacer bromas pesadas a la gente?
Có phải lúc nào lời đùa cợt cũng vô hại không?
Y que te hagan una broma pesada es una parte fundamental de convertirse en un agente de S.H.I.E.L.D.
Và bị chơi khăm là một phần không thể thiếu khi trở thành đặc vụ S.H.I.E.L.D.
Le hago una broma pesada a mi mejor amigo y se lastima en serio.
Tôi đùa người bạn thân nhất của mình và cậu ấy bị thương nặng rồi.
Bueno, pero como se trate de una broma pesada le advierto que va Ud. a estar barriendo 4 días seguidos.
Hy vọng đây không phải là một trò đùa ngu ngốc.
Sé que estamos en una escuela difícil y que no podemos controlar a los alumnos, pero este es el peor año de bromas pesadas hasta ahora.
Cô biết đấy, tôi biết chúng ta là 1 trường hỗn độn và mọi thứ. Và chúng ta không thường có quyền hành với học sinh, nhưng đây là trò chơi khăm tệ nhất tôi từng thấy.
¿Mi papá está haciendo bromas pesadas de nuevo?
Ông ấy lại đùa với anh nữa đấy.
Es una especie de broma pesada, ¿verdad?
Đây là trò đùa, phải không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broma pesada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.