broken heart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broken heart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broken heart trong Tiếng Anh.

Từ broken heart trong Tiếng Anh có nghĩa là vỡ tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broken heart

vỡ tim

noun (feeling of grief or loss)

Xem thêm ví dụ

Broken heart syndrome is caused by extreme emotional or physical stress.
Hội chứng tim bị vỡ là do căng thẳng về mặt tình cảm hoặc thể chất.
On November 17, 2009 Keys released her second single, "Try Sleeping with a Broken Heart".
Ngày 17 tháng 11 năm 2009 Keys phát hành đĩa đơn thứ hai, "Try Sleeping with a Broken Heart".
Jehovah Will Not Reject a Broken Heart
Đức Giê-hô-va không khinh dể một tấm lòng đau thương
♪ Yes, I've been broken-hearted
Ừ, tôi đã thất tình
We must approach our Eternal Father with broken hearts and teachable minds.
Chúng ta phải giao tiếp với Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu bằng tấm lòng đau khổ và tâm trí dễ dạy.
AII I ever got was a couple of fancy dresses and a broken heart.
Những gì tôi có được chỉ là vài cái áo đẹp và một trái tim tan nát.
What do you think it means to offer a sacrifice of “a broken heart and contrite spirit”?
Các em nghĩ việc dâng lên một của lễ hy sinh bằng ′′một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối′′ có nghĩa là gì?
With a broken heart, he went into the room where lay all that was mortal of her.
Với tấm lòng đau khổ, ông đi vào phòng nơi đặt thi hài của bà.
"Rixton unveil video for debut single 'Me and My Broken Heart".
Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2014. ^ “Rixton unveil video for debut single 'Me and My Broken Heart' - watch”.
Not a broken arm or a bad dream or a broken heart.
Không để bé gẫy tay hay gặp ác mộng hay để trái timtan vỡ.
It was once said to heal the broken heart.
Người ta cho rằng nó dùng để hàn gắn trái tim tan vỡ.
Jehovah Does Not Despise a Broken Heart
Đức Giê-hô-va không khinh dể một tấm lòng đau thương
* See also Broken Heart; Humble, Humility; Patience
* Xem thêm Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Kiên Nhẫn; Tấm Lòng Đau Khổ
When we have received a forgiveness of sins, a broken heart serves as a divine shield against temptation.
Khi chúng ta đã nhận được một sự tha thứ tội lỗi, thì một tấm lòng đau khổ sẽ là một vật bảo vệ thiêng liêng chống lại sự cám dỗ.
Lesson 19: A Broken Heart and a Contrite Spirit
Bài Học 19: Một Trái Tim Đau Khổ và một Tâm Hồn Thống Hối
When we offer our broken heart to Jesus Christ, He accepts our offering.
Khi chúng ta dâng tấm lòng đau khổ lên Chúa Giê Su Ky Tô, Ngài sẽ chấp nhận của lễ dâng của chúng ta.
Of the trip, she said, "I have a broken heart.
Trong chuyến đi, bà phát biểu rằng "Trái tim tôi đau khổ.
That's a way to take your mind off a broken heart.
Là một cách để tâm trí bạn không nhớ về nỗi đau của mình.
In most cases selfishness is the leading factor that causes argument, separation, divorce, and broken hearts.
Trong đa số trường hợp, tính ích kỷ là yếu tố chính gây ra tranh cãi, phân ly, ly dị và đau khổ.
“With my broken mind came her broken heart.
“Mẹ tôi cảm thấy rất buồn khi thấy tôi đau đớn như vậy.
Even if we have sinned grievously but are repentant, Jehovah will not spurn our broken heart.
Ngay cả nếu chúng ta phạm trọng tội nhưng biết ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ không khinh bỏ một tấm lòng đau thương.
They suffer from broken covenants, broken hearts, and lost confidence.
Họ đau khổ vì vi phạm các giao ước, buồn phiền, và mất tin tưởng.
Nobody actually dies from a broken heart.
Có ai thực sự chết vì một trái tim rỉ máu đâu.
I resolved never again to be subject to the disappointment and the broken heart of an angel mother.
Tôi quyết tâm không làm người Mẹ thiên thần của tôi phải chịu thất vọng và đau lòng nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broken heart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.