broke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broke trong Tiếng Anh.

Từ broke trong Tiếng Anh có các nghĩa là bần cùng, khánh kiệt, túng quẫn, hết tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broke

bần cùng

adjective

a broke Walmart employee with a history of mental problems.
nhân viên bần cùng ở Wakmart có vấn đề về thần kinh.

khánh kiệt

adjective

Leave the guy broke and clueless as to who made him that way.
Khiến cho hắn khánh kiệt và chẳng biết kẻ nào đã làm hắn bị thế.

túng quẫn

adjective

hết tiền

adjective

Life goes on for those who are divorced, broke and sloppy.
Cuộc đời vẫn tiếp diễn, ngay cả với những người... đã ly dị, hết tiền hay bê bối.

Xem thêm ví dụ

And as we started to go through the desert, the Jeep broke down.
Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.
And then, I got pissed and we broke up.
tớ điên lên và kết thúc một cuộc tình. Wow.
While making an evasive manoeuvre, the wings broke away and Balthasar was killed when his aircraft hit the ground.
Thực hiện một cú cơ động tấn công, cánh máy bay của ông bị gảy rời và Balthasar thiệt mạng sau khi máy bay rơi xuống đất.
Thereafter, McGuire was largely absent from public notice until 2005, when news broke that he had been accepted for a job with the Health and Human Services division of the State of Nebraska.
Sau đó, McGuire hầu như không có thông báo công khai nào cho đến năm 2005, khi tin tức lộ ra rằng ông đã được chấp nhận vào làm cho bộ phận Y tế và Dịch vụ Nhân sinh của Bang Nebraska.
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy (Cumans) broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols.
Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy (người Cuman) tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát.
You broke into his house.
đã đột nhập vào nhà người khác
That's why he broke in.
Tại sao hắn ta lại phải trốn.
In 2013 Meilutytė broke her own European record by 0.01 of a second.
Năm 2013 Meilutytė phá kỷ lục châu Âu của chính cô với thành tích mới nhanh hơn thành tích cũ 0.01 giây.
I remember the joy which filled our hearts; we all broke out in songs and praising, and tears ran down the cheeks of many Saints.
Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc.
On 25 August 2007, Hyypiä broke his nose during an away match against Sunderland in the Stadium of Light.
Vào 25 tháng 8 năm 2007, Hyypia bị vỡ mũi trong trận tiếp Sunderland.
We broke bread together.
Chúng ta đã ăn cùng nhau.
Actually, I broke her spine.
là anh làm vỡ xương sống cô ấy.
The band broke up in 1977, after seeing Something Magic stall at No. 147 in the US Billboard 200 chart.
Ban nhạc không được vững vào năm 1977, sau khi nhìn thấy Something Magic tại vị trí số 147 tại bảng xếp hạng US Billboard 200 Chart.
They'd say, " Oh, my son, he broke his arm. "
Chúng nói, " Ôi con trai bị gãy tay rồi ".
Dad's broke.
Bố phá sản rồi.
However, in France, where the film is set, the film broke the record for the biggest debut for an animated film.
Tuy nhiên tại nơi phim đặt bối cảnh là Pháp, tác phẩm đã phá vỡ kỷ lục phim hoạt hình có doanh thu thu mở màn lớn nhất.
Some meth-head frying his brains out broke into our house.
Vài kẻ nghiện ngập đã xong vào nhà tôi.
Hostilities broke out around Vladivostok when the Russians tried to shut off gold mining operations and expel Chinese workers there.
Chiến sự nổ ra xung quanh Vladivostok khi người Nga cố gắng ngăn chặn hoạt động khai thác vàng và trục xuất các công nhân Trung Quốc ở đó.
So then we broke it down.
Sau đó chúng tôi phân tích nó.
I broke a glass, I`m sorry!
Em đã làm bể một cái ly, xin lỗi.
She was originally a character from Fujiko's story, who is a girlfriend of Doraemon, but broke up with Doraemon because she continuously laughed at his lack of ears.
Cô là một nhân vật trong những tập truyện của Fujiko, là bạn gái của Doraemon, nhưng chia tay với cậu vì liên tục cười bởi đầu của Đôraemon khi bị cắt mất tai.
In June, demonstrations broke out across the country against the government’s draft laws on special economic zones and cybersecurity.
Vào tháng Sáu, các cuộc biểu tình nổ ra khắp toàn quốc để phản đối dự luật của chính quyền Việt Nam về các đặc khu kinh tế và an ninh mạng.
The LTTE broke the cease-fire and blew up two gunboats, SLNS Sooraya and SLNS Ranasuru of the Sri Lanka Navy on 19 April, thereby beginning the next phase of the war, dubbed Eelam War III.
LTTE đã phá vỡ thỏa thuận ngừng bắn và cho nổ tung hai tàu Hải quân được gọi là 'Sooraya' SLNS và 'Ranasuru ngày 19 tháng 4, do đó dẫn đến giai đoạn tiếp theo của chiến tranh, được gọi là Chiến tranh Eelam III.
Within minutes, the police broke in, dispersed the meeting, and detained several activists for about 10 hours.
Chỉ sau vài phút, công an xông vào giải tán cuộc gặp mặt và câu lưu một số nhà hoạt động trong khoảng 10 tiếng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.