brokerage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brokerage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brokerage trong Tiếng Anh.

Từ brokerage trong Tiếng Anh có các nghĩa là môi giới, nghề môi giới, sự môi giới, Hoa hồng môi giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brokerage

môi giới

noun

He's the guy in charge of prosecuting the brokerage houses, right?
Ông ta là người phải chịu trách nhiệm truy tố các nhà môi giới, đúng chứ?

nghề môi giới

noun

sự môi giới

noun

Hoa hồng môi giới

Xem thêm ví dụ

If state law allows for the same agent to represent both the buyer and the seller in a single transaction, the brokerage/agent is typically considered to be a dual agent.
Nếu luật pháp tiểu bang cho phép cùng một đại lý đại diện cho cả người mua và người bán trong một giao dịch, thì môi giới / đại lý thường được coi là một đại lý kép.
Today, MIQ Logistics operates in global freight forwarding, customs brokerage, supply chain management, project logistics, origin consolidation, global trade management, warehouse management, and global business intelligence.
Ngày nay, MIQ Logistics hoạt động trong lĩnh vực giao nhận hàng hóa toàn cầu, môi giới hải quan, quản lý chuỗi cung ứng, hậu cần dự án, hợp nhất nguồn gốc, quản lý thương mại toàn cầu, quản lý kho và trí tuệ kinh doanh toàn cầu.
Lastly, in more recent years, "personalized" brokerage account statements have been demanded by investors.
Cuối cùng, trong những năm gần đây, các báo cáo tài khoản môi giới "cá nhân hoá" đã được yêu cầu bởi các nhà đầu tư.
In the brokerage world, there are basically 2 models
Trong thế giới môi giới, về cơ bản có 2 mô hình
He's the guy in charge of prosecuting the brokerage houses, right?
Ông ta là người phải chịu trách nhiệm truy tố các nhà môi giới, đúng chứ?
If you run ad campaigns for an independent real estate brokerage in Hawaii, but you don't have a location on Maui, you can target the entire state of Hawaii but exclude Maui only.
Nếu bạn chạy chiến dịch quảng cáo cho một môi giới bất động sản độc lập ở Hawaii, nhưng bạn không có vị trí tại Maui, bạn có thể nhắm mục tiêu toàn bộ tiểu bang Hawaii, nhưng chỉ loại trừ Maui.
Today in the United States where fiduciary obligations exist, if the buyer is working with a broker other than the brokerage which represents the seller by "listing" the property for sale, he may choose to enter into a buyer brokerage agreement to be represented.
Ngày nay tại Hoa Kỳ nơi có nghĩa vụ ủy thác, nếu người mua đang làm việc với một nhà môi giới không phải là nhà môi giới đại diện cho người bán bằng cách "niêm yết" tài sản để bán, anh ta có thể chọn ký kết hợp đồng môi giới người mua.
If one agent from the brokerage has a business listed and another agent from that brokerage has a buyer-brokerage agreement with a buyer who wishes to buy the listed business, dual agency occurs by allowing each agent to be designated as “intra-company” agent.
Nếu một đại lý từ môi giới có một doanh nghiệp được liệt kê và một đại lý khác từ môi giới đó có thỏa thuận môi giới người mua với người mua muốn mua doanh nghiệp niêm yết, đại lý kép xảy ra bằng cách cho phép mỗi đại lý được chỉ định làm đại lý trực tuyến.
The term is more common in the United Kingdom, but in the United States the situation is referred to as buyer brokerage, and in Australia it is known as Buyer Advocacy.
Thuật ngữ này phổ biến hơn ở Vương quốc Anh, nhưng tại Hoa Kỳ, tình huống này được gọi là môi giới người mua và ở Úc, nó được gọi là Vận động người mua.
A buyer brokerage or buyer agency is the practice of real estate brokers and their agents representing a buyer in a real estate transaction rather than, by default, representing the seller either directly or as a sub-agent.
Môi giới người mua hoặc đại lý người mua là thông lệ của các nhà môi giới bất động sản và đại lý của họ đại diện cho người mua trong giao dịch bất động sản thay vì, theo mặc định, đại diện cho người bán trực tiếp hoặc là đại lý phụ .
This was due to the heavy borrowing of a large brokerage firm that used the stock of Tennessee Coal, Iron and Railroad Company (TC&I) as collateral.
Điều này là do sự vay nợ nhiều của hãng môi giới lớn sử dụng cổ phiếu của Tennessee Coal, Iron and Railroad Company (TC&I) làm đảm bảo.
The Marriage Brokerage Management Act, which entered into effect in June, regulates both domestic and international marriage brokers and prescribes penalties for dishonest brokers, including sentences of up to three years' imprisonment or fines.
Các môi giới hôn nhân Quản lý theo Pháp luật, đã có hiệu lực vào tháng 6, quy định cả trong nước và các công ty môi giới hôn nhân quốc tế và quy định hình phạt đối với công ty môi giới không trung thực, bao gồm cả câu lên đến phạt tù hoặc phạt ba năm.
Since 2002 he is director of his own investment company "ARTA" that works in a field of corporate financing, investment banking, brokerage, and assets management.
Từ năm 2002, ông là giám đốc của công ty đầu tư "ARTA" của ông, hoạt động trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp, ngân hàng đầu tư, môi giới và quản lý tài sản.
Agency relationships in business ownership transactions involve the representation by a business broker (on behalf of a brokerage company) of the selling principal, whether that person is a buyer or a seller.
Mối quan hệ đại lý trong giao dịch sở hữu doanh nghiệp liên quan đến việc đại diện bởi một nhà môi giới doanh nghiệp (thay mặt cho một công ty môi giới) của người ủy thác bán hàng, cho dù người đó là người mua hay người bán.
Many brokerages and sites like Yahoo!
Nhiều hãng môi giới và những trang như Yahoo !
The respective business brokers may include their brokerages on the contract as the agents for each principal.
Các nhà môi giới doanh nghiệp tương ứng có thể bao gồm các công ty môi giới của họ trên hợp đồng làm đại lý cho mỗi hiệu trưởng.
Today, if the buyer is working with a broker other than the brokerage listing the property, he or she may choose to enter into a buyer-brokerage agreement to be represented.
Ngày nay, nếu người mua đang làm việc với một nhà môi giới khác ngoài môi giới niêm yết tài sản, họ có thể chọn tham gia vào một thỏa thuận môi giới người mua để được đại diện.
The required funding was obtained through a rights offering to Safeguard shareholders, managed by the Cleveland brokerage house, Prescott, Ball and Turben, and guaranteed by Rubenstein and Dolin.
Khoản tài trợ cần thiết có được thông qua việc cung cấp quyền cho các cổ đông của Safeguard, được quản lý bởi nhà môi giới ở Cleveland, Prescott, Ball và Turben, và được bảo đảm bởi Rubenstein và Dolin.
On-demand transportation is a relatively new term coined by 3PL providers to describe their brokerage, ad-hoc, and "flyer" service offerings.
Vận chuyển theo yêu cầu là một thuật ngữ tương đối mới được đặt ra bởi các nhà cung cấp 3PL để mô tả các dịch vụ môi giới, quảng cáo và "khách hàng" của họ.
For example, if the volume of purchases outweigh the volume of sales in a particular trading period the fund manager will have to go to the market to buy more of the assets underlying the fund, incurring a brokerage fee in the process and having an adverse effect on the fund as a whole ("diluting" the fund).
Ví dụ: nếu khối lượng mua vượt quá khối lượng bán trong một thời kỳ giao dịch cụ thể, người quản lý quỹ sẽ phải đi chợ để mua thêm tài sản trong quỹ, phát sinh phí môi giới trong quá trình và có ảnh hưởng xấu trên toàn bộ quỹ ("pha loãng" quỹ).
Real Estate Brokers and Agents often advertise themselves as buyer agents without disclosing that they may not be able to provide that service if they work for a brokerage that lists homes and represents home sellers.
Môi giới và Đại lý bất động sản thường quảng cáo mình là đại lý của người mua mà không tiết lộ rằng họ có thể không cung cấp dịch vụ đó nếu họ làm việc cho một môi giới liệt kê nhà và đại diện cho người bán nhà.
However, the practice of putting clients who trade infrequently into a fee-based brokerage account is known as "reverse churning", since clients are charged fees in accounts with few if any transactions.
Tuy nhiên, thực tiễn đưa khách hàng giao dịch không thường xuyên vào tài khoản môi giới dựa trên phí được gọi là "khuấy ngược", vì khách hàng bị tính phí trong các tài khoản với rất ít giao dịch.
Dual agency occurs when the same brokerage represents both the seller and the buyer under written agreements.
Đại lý kép xảy ra khi một môi giới đại diện cho cả người bán và người mua theo thỏa thuận bằng văn bản.
Throughout the stock markets history, there have been dozens of scandals involving listed companies, stock investing methods and brokerage.
Trong suốt lịch sử thị trường chứng khoán, đã có hàng chục vụ bê bối liên quan đến các công ty niêm yết, phương thức đầu tư chứng khoán và môi giới.
He exited the company and then founded Argentine online brokerage, Patagon, in 1997.
Anh rời công ty này và sau đó sáng lập hãng môi giới trực tuyến Argentine, Patagon, vào năm 1997.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brokerage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.