broken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broken trong Tiếng Anh.

Từ broken trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị vỡ, gấp khúc, nhấp nhô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broken

bị vỡ

adjective

If both are broken, There can be no further replacement.
Nếu cả hai bị vỡ, sẽ không được thay thế nữa.

gấp khúc

adjective

nhấp nhô

adjective

Xem thêm ví dụ

Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area.
Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy.
"Having broken the barrier of fear ""and the shadow of fear,"" Prince Henry was on his way."
Sau khi phá được bức tường sợ hãi, hoàng tử Henry tiếp tục chương trình của mình.
Hewlett had recently broken up with Olliver and Albarn was at the end of his highly publicised relationship with Justine Frischmann of Elastica.
Hewlett lúc đó vừa mới chia tay với Olliver và Albarn cũng đang trong giai đoạn cuối của mối quan hệ công khai khá ồn ào với Justine Frischmann của Elastica.
And now I have a broken foot.
Và giờ chân tớ bị đau.
▪ The painful consequences of broken marriages
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ
A broken windup toy.
Món đồ chơi dây cót bị hỏng!
Aircraft mechanics don’t just fix airplanes that are broken.
Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.
These four main parts of blood may be broken down into smaller parts, called blood fractions.
Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu.
Remember: “Jehovah is near to those that are broken at heart; and those who are crushed in spirit he saves.” —Psalm 34:18.
Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18).
Vegetable oils and animal fats contain mostly triglycerides, but are broken down by natural enzymes (lipases) into mono and diglycerides and free fatty acids and glycerol.
Các loại dầu thực vật và mỡ động vật chứa chủ yếu là các triglyxerit, nhưng bị các enzym tự nhiên (lipaza) phân hủy thành các dạng mono- và diglyxerit cùng các axít béo tự do.
He lost his chance to win the Drivers' Championship at the British Grand Prix at the high-speed Stowe Corner, his car's rear brake failed, sending him off the track and resulting in a broken leg.
Anh bỏ lỡ cơ hội giành chiến thắng cá nhân tại Grand Prix Anh: Tại góc cua tốc độ cao Stowe Corner, bánh sau xe anh bị hỏng, khiến xe trượt khỏi đường đua và anh bị gãy chân.
According to Lotti, Oz was supposed to be the vessel for the sake of hiding the existence of Jack Vessalius and should the vessel be broken, Jack’s existence will be brought to light and the further warping of Abyss’s will, who seeks him, will most probably interfere with the real world.
Lottie nói rằng, Oz là nhân tố quan trọng để giấu đi sự tồn tại của Jack Vessalius, nếu Oz chết, sự tồn tại của Jack sẽ được làm sáng tỏ, dẫn đến Intention of the Abyss, người luôn tìm kiếm Jack sẽ làm đảo lộn thế giới thực.
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
Wood contains three major components that are broken down in the burning process to form smoke.
Gỗ có ba thành phần chính được chia nhỏ trong quá trình đốt cháy để tạo khói.
Broken heart syndrome is caused by extreme emotional or physical stress.
Hội chứng tim bị vỡ là do căng thẳng về mặt tình cảm hoặc thể chất.
The song was called "Littlest Things" and was about having broken up with my boyfriend, because Seb and I had split up for a few months.
Ca khúc này có tên "Littlest Things", nói về một sự rạn nứt trong tình cảm với bạn trai của tôi, bởi Seb và tôi có một khoảng thời gian vài tháng chia cắt.
He also used some of the religious and erotic symbolism of the Old Masters, such as the "broken pitcher" which connoted lost innocence.
Ông cũng dùng nhiều biểu tượng tôn giáo và biểu tượng gợi tình, như trong bức "Chiếc bình vỡ" (The broken pitcher) thể hiện một nỗi buồn về sự ngây thơ bị mất đi.
With the creation of regions XIV and XVI in the south and XV in the north (XIII is not used) in 2007, the north-south Roman numeral order was broken.
Với việc tách thành khu vực XIV ở phía Nam và XV ở phía Bắc (do XIII không được sử dụng) vào năm 2007, thì thứ tự đánh số La Mã tăng dần từ Bắc vào Nam đã bị xáo trộn.
And it's Monday morning, and the news has just broken about this satellite that's now orbiting the planet.
Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất.
We need to get him on broken ground, put his knights at a disadvantage.
Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi.
That and probably a broken rib.
Và có lẽ bị gãy xương sườn.
The poems contains broken phrases which describe the persistence of impossibilities and frustrated desires.
Những bài thơ chứa các cụm từ bị tách rời mô tả sự tồn tại của sự bất công và những ham muốn không thành.
A broken and haunted person began that journey, but the person who emerged was a survivor and would ultimately grow into the person I was destined to be.
Một con người bị tan vỡbị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành.
Broken Arrow!
Chúng ta có Mũi tên gãy!
After scoring twice in the 2011 Milk Cup, in which Manchester United finished runners-up, Wilson suffered a broken ankle in the second game of the 2011–12 season that kept him out for nearly five months.
Sau khi ghi được 2 bàn trong năm 2011 ở giải Milk Cup, mùa giải đó đội trẻ Manchester United đứng thứ nhì, Wilson bị vỡ mắt cá chân trong trận đấu thứ hai của mùa giải 2011-12 khiến anh phải rời xa sân cỏ gần 5 tháng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới broken

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.