bronchial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bronchial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bronchial trong Tiếng Anh.

Từ bronchial trong Tiếng Anh có nghĩa là cuống phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bronchial

cuống phổi

adjective

Xem thêm ví dụ

You know, this is pair of lungs and the bronchial tree.
Bạn biết đấy, ta có phổi và phế quản.
It is known to grow in the bronchial area of mammals, which rests at a pH of 5.5.
Nó được biết là phát triển trong khu vực phế quản của động vật có vú, mà nằm ở độ pH 5,5.
Before long, when he was four months old, Joel contracted bronchial pneumonia and had to return to the hospital, where he was quarantined.
Không lâu sau, khi được bốn tháng, Joel bị viêm cuống phổi, phải nhập viện lại và bị cách ly. Thật đau lòng cho chúng tôi khi nhìn cháu chống chọi với bệnh tật.
It enters our body through the nose and mouth, moves down into the pharynx, trachea and bronchial tubes, and ultimately reaches the alveoli air sacs in the lungs.
Không khí vào cơ thể qua đường mũi và miệng, đi xuống thanh quản, khí quản và phế quản, và cuối cùng đến phế nang ở phổi.
In Buenos Aires Ruanova became seriously ill with bronchial problems.
Ở Buenos Aires, Ruanova bị bệnh nặng với các vấn đề về phế quản.
Without physical evidence of tuberculosis by the absence of the species Mycobacterium tuberculosis, the physicians misdiagnosed her with tuberculosis; but the testing of the patient’s bronchial lavage found coccobacillary, acid-fast microbes.
Nếu không có bằng chứng vật lý của bệnh lao do sự vắng mặt của các loài Mycobacterium tuberculosis, các bác sĩ đã chẩn đoán nhầm cô ấy với bệnh lao; nhưng việc kiểm tra sự tổn thương phế quản của bệnh nhân tìm thấy cầu trực khuẩn kháng acid cồn.
Several other features separate them from the broadbills, they possess twelve tail feathers on extremely short (almost non-existent in the Philepitta species) tails, their syrinx is encased with a large bronchial ring and they have forked tongues adapted to nectivory.
Một vài đặc trưng khác tách chúng ra khỏi các loài mỏ rộng như chúng có 12 lông đuôi trên cái đuôi cực ngắn (gần như không tồn tại ở các loài Philepitta), minh quản của chúng được bọc trong một vành phế quản lớn và chúng có lưỡi chẻ thích nghi với việc hút mật.
An exceptionally well-preserved specimen of P. tympaniticus known as LACM 128319 shows skin impressions, pigments around the nostrils, bronchial tubes, and the presence of a high-profile tail fluke, showing that it and other mosasaurs did not necessarily have an eel-like swimming method, but were more powerful, fast swimmers.
Một mẫu P. tympaniticus được bảo quản đặc biệt được gọi là LACM 128319 cho thấy các ấn tượng về da, sắc tố quanh lỗ mũi, ống phế quản và sự hiện diện của một con sán đuôi cao, cho thấy nó và các con mosasaur khác không nhất thiết phải có lươn thích phương pháp bơi, nhưng mạnh hơn, bơi nhanh.
Butler died on January 11, 1893 of complications from a bronchial infection a day after arguing a case before the Supreme Court.
Butler qua đời vào ngày 11 tháng 1 năm 1893 bởi các biến chứng từ một vụng phế quản một ngày sau khi tranh cãi một vụ án trước Tòa án Tối caoư, hưởng thọ 73 tuổi.
Infestation by C. aerophila is referred to as "pulmonary capillariasis" (occasionally spelled "capillariosis), "bronchial capillariasis," or (rarely) "thominxosis."
Bệnh bị nhiễm C. aerophila được gọi là "bệnh giun capillaria", "capillariasis phế quản ", hoặc (hiếm khi)" huyết khối.
In a 2-year inhalation study in F344 rats and B6C3F1 mice, there was no evidence of carcinogenic activity, although increased lung inflammations and bronchial lymph node hyperplasia were observed.
Trong một nghiên cứu hô hấp 2 năm ở chuột F344 và chuột B6C3F1, không có bằng chứng về hoạt động gây ung thư, mặc dù sự gia tăng các chứng viêm phổi và tăng bạch cầu của phế quản phế quản đã được quan sát u.
Moxibuxtion is used to treat chronic bronchitis , bronchial asthma , chronic diarrhoea , arthritis and some conditions where there has been an inadequate response to acupuncture .
Người ta cũng dùng ngải cứu để chữa viêm phế quản mãn tính , suyễn cuống phổi , tiêu chảy mãn tính , viêm khớp và một số bệnh khác không châm cứu .
From 1963 to 1978, multiple attempts at lung transplantation failed because of rejection and problems with anastomotic bronchial healing.
Từ năm 1963 đến 1978, nhiều nỗ lực ghép phổi đã thất bại vì sự từ chối và các vấn đề với chữa lành phế quản anastomotic.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bronchial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.