brusco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brusco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brusco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brusco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đột ngột, thình lình, đột nhiên, bất ngờ, chợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brusco

đột ngột

(rude)

thình lình

(unexpected)

đột nhiên

(abruptly)

bất ngờ

(abrupt)

chợt

Xem thêm ví dụ

Juego brusco.
Trò vật lộn.
En la primera, una persona hace un comentario brusco a un publicador, que responde de la misma manera y eso detiene la conversación.
Trong màn đầu, người công bố ngay lập tức đáp lại khi chủ nhà có lời nói gay gắt, dẫn đến phản ứng tiêu cực.
James nunca había oído antes que su brusca y autoritaria tía fuera calificada de bondadosa.
James chưa bao giờ nghe người dì cộc cằn thẳng tính của anh được nhắc đến về sự tử tế.
El cambio de clima también es muy brusco.
Cũng phải tập làm quen với khí hậu nữa.
Es apasionado, brusco...
Ông ấy khá căng thẳng, lỗ mãng.
¿O de rígido, brusco y testarudo?’.
Hay tôi có tiếng là một người cứng rắn, gay gắt hay bướng bỉnh’?
¡ Estás siendo demasiado brusca!
Bạn thô lỗ quá!
Cuando ella llegue, no hagas ningún movimiento brusco.
Đúng rồi, khi cô ta đến đây, đừng có bất ngờ cử động, được chứ?
Bueno, eso ha sido un cambio brusco.
Xuống cấp dữ vậy.
Ir demasiado rápido o brusco puede indicar inexperiencia o una falta de respeto hacia el disfrute de tu pareja.
Sự vồn vã và vội vàng để bắt đầu có thể chỉ ra sự thiếu kinh nghiệm hoặc thiếu quan tâm tới cảm xúc của bạn tình.
Solo es un poco brusco al hablar, eso es todo.
Ông ấy chỉ hơi cảm động quá thôi.
Si un doctor es impaciente e innecesariamente brusco, es posible que el paciente pase por alto su consejo y no regrese a él cuando necesite tratamiento.
(Cô-lô-se 3:12) Nếu một bác sĩ không kiên nhẫn và thiếu nhẹ nhàng với bệnh nhân, người bệnh có thể lờ đi lời khuyên và không bao giờ trở lại để chữa bệnh nữa.
La asfixia perinatal ocurre principalmente debido a una brusca disminución de la presión arterial de la madre u a otro obstáculo importante que interfiera con el flujo sanguíneo en el cerebro del lactante durante el parto.
Lý do phổ biến nhất của chứng này bắt nguồn từ sự sụt giảm huyết áp của người mẹ hoặc một số can thiệp đáng kể khác làm giảm lưu lượng máu đến não của trẻ sơ sinh trong quá trình sinh nở.
¿Siempre es tan brusco?
Lúc nào cũng ghê ghê thế à?
El amor y la disciplina de mi madre pusieron un fin temprano y brusco a mi carrera en el crimen.
Tình yêu thương và kỷ luật của mẹ tôi đã bất ngờ cắt đứt sớm cuộc sống phạm tội của tôi.
En vez de ser —como tantos poderosos— brusco, frío o tiránico, actúa con dulzura y suavidad.
Những người có quyền thế thường cộc cằn, lạnh lùng hoặc độc đoán, ngược lại Đức Giê-hô-va dịu dàng và tử tế.
Sabemos que algunas especies bacterianas de origen terráqueo son capaces de soportar temperaturas extremas casi inimaginables y otros cambios bruscos en el ambiente. Incluso la radiación intensa y por tanto tiempo como para agrietar recipientes de Pyrex entre la creciente población de bacterias.
Chúng ta biết rằng một số loài vi khuẩn có nguồn gốc từ Trái Đất có khả năng chịu được hầu hết tất cả các điều kiện nhiệt độ cực đoan nhất và các thay đổi khắc nghiệt của môi trường, (bao gồm bức xạ đủ mạnh và đủ dài để làm nứt vỡ các ống Pyrex) xung quanh tập hợp các loài vi khuẩn đang tăng lên về số lượng.
El marido de Maud era un hombre brusco y de aspecto hosco.
Chồng của chị Maud là một người khắc nghiệt khó chịu, có dáng điệu thô lỗ.
En su libro El origen de las especies, Charles Darwin escribió: “La selección natural obra solamente aprovechando pequeñas variaciones sucesivas; no puede dar nunca un gran salto brusco”.
Trong sách Nguồn gốc các loài, Charles Darwin viết: “Chọn lọc tự nhiên có thể tác động chỉ bằng cách lấy ưu thế của những biến đổi nhỏ nhặt kế tiếp nhau; tự nhiên không bao giờ tạo ra bước nhảy vọt”.
La transición en este zona es brusca, y las montañas parecen alzarse como una pared.
Sự chuyển đổi từ đồng bằng sang cao nguyên trung tâm đang hiểm trở ở phía đông nam, và những ngọn núi dường như mọc lên như một bức tường.
Por ejemplo, cuando usted les habla a otras personas, ¿lo hace de una manera brusca, imprudente u ofensiva?
Chẳng hạn, trong việc giao tiếp với người khác, đôi khi bạn có thiếu ý tứ, thiếu tế nhị và làm người khác bực mình không?
Médica joven e ingenua se enamora de su mentor mayor y brusco.
Nữ bác sĩ trẻ đẹp ngây thơ đã trót thầm yêu anh bác sĩ già thô lỗ đây...
Recuerde que no es lo mismo hablar con convicción que ser tajante, brusco o arrogante.
Đừng nhầm lẫn giữa việc thể hiện lòng tin chắc với việc thiếu tế nhị, bảo thủ hoặc áp đặt quan điểm.
La singularidad de Kiribati, cuando es comparada con otras formas de baile de la Isla del Pacífico es su énfasis en los brazos extendidos del bailador y el movimiento brusco de la cabeza.
Sự độc đáo của khiêu vũ Kiribati khi so sánh với các thể loại khác trên các đảo Thái Bình Dương là nó nhấn mạnh lên cánh tay dang rộng của vũ công và sự di chuyển bất ngờ của đầu giống như cử động của chim muông.
Iba a Central Park y veía cómo su suelo ondulante se enfrentaba a la brusca y escarpada topografía del centro de Manhattan.
Tôi thường đi đến Công viên trung tâm và nhìn cách địa hình uốn lượn của nơi này tương phản với địa hình dốc đứng của khu vực trung tâm Manhattan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brusco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.