brutal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brutal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brutal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brutal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hung dữ, tàn bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brutal

hung dữ

adjective

El goberno es aun mas brutal que los bandidos.
Triều đình còn hung dữ hơn cả sơn tặc sao.

tàn bạo

adjective

Los recuerdos pueden ser viles, repulsivos y brutales.
Kí ức có thể hèn hạ, ghê tởm pha thêm chút tàn bạo.

Xem thêm ví dụ

Es brutal.
Thật kinh khủng.
Había estallado una guerra civil brutal que suponía la culminación de siglos de animosidad.
Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ.
En términos de Hobbes, allí la vida es corta y brutal.
Theo lập luận của Hobbes, cuộc sống ở đó ngắn ngủi và bạo tàn.
Con frecuencia nos obligaban a mirar las brutales torturas que sufrían los prisioneros, tales como veinticinco golpes con un palo.
Chúng tôi thường xuyên bị bắt phải chứng kiến các tù nhân khác chịu cực hình, chẳng hạn như bị đánh 25 roi.
Pero tendrá una feroz competencia de nuevos brutales corredores...... incluyendo a Frankenstein
Nhưng anh ấy sẽ phải đối đầu với những cạnh tranh ác liệt từ nhiều tay lái mới, bao gồm cả Frankenstein
Que las tareas fueron diseñadas para ponerte a prueba de una manera brutal.
Nghĩa là những cuộc thi này được thiết kế để thử thách cậu với cách tàn bạo nhất.
En 1960, la represión contra nosotros era brutal.
Năm 1960, sự chống đối trở nên rất tàn bạo.
Fue desagradable y brutal.
Nó ghê tởm và man rợ.
Swartz fue atrapado en los engranajes de un sistema judicial brutal del que no se puede salir una máquina que ha hecho de América el país con el mayor índice de encarcelamientos del mundo.
Swartz mắc kẹt giữa những guồng quay không thể đảo& lt; br / & gt; ngược của một hệ thống tư pháp hình sự tàn bạo một cỗ máy làm cho nước Mỹ thành nơi& lt; br / & gt; có tỉ lệ bỏ tù nhiều nhất thế giới.
Diariamente son asesinadas mujeres de las formas más brutales.
Những đứa trẻ đều bị sát hại một cách nhẫn tâm.
Mientras la raza humana emergía del caos prehistórico, de una confrontación con la naturaleza aleatoria y brutal, de repente tuvieron un momento para pensar. Había mucho para pensar.
Khi mà loài người xuất hiện ở thời tiền sử hỗn loạn,... ... lúc họ đối mặt với một tạo hóa ngẫu nhiên nhưng đầy khắc nghiệt... ... con người chợt dừng lại và suy nghĩ, và bỗng nhiên nảy nhiều điều đáng để chú ý tới.
Durante las décadas de la proscripción se sometió a muchos Testigos a un trato brutal, y algunos hasta fueron ejecutados.
Trong suốt các thập niên hoạt động của chúng tôi bị cấm, nhiều Nhân-chứng đã bị đối xử tàn nhẫn, và vài người bị giết.
Cariño, ya he estado ahí antes, y vi una mierda muy brutal, como la mierda de una película de miedo.
Em yêu, lúc nãy anh đứng đấy, và anh thấy mấy thứ ghê vãi, như trong phim kinh dị ấy.
En un caso, al no conseguir por medio de palizas brutales que cierto hermano violara su integridad, algunos soldados conspiraron para matarlo.
Trong một trường hợp nọ, một anh đã bị đánh đập dã man. Sau khi thấy anh vẫn giữ vững sự trung tín, các người lính âm mưu giết anh.
Él fue quien dijo que la vida en estado natural era: "solitaria, pobre, sucia, brutal y breve".
Ông là người cho rằng cuộc sống trong trạng thái tự nhiên, vô chính phủ là một cuộc sống "cô độc, nghèo nàn, bẩn thỉu, tàn bạo và ngắn ngủi".
Muertos ya, dispararon sobre ellos de brutal manera y ambos recibieron cuatro balas.
Sau khi chết, cả hai còn bị bắn một cách tàn nhấn. Cả hai người bị bắn bốn viên đạn.
Suena brutal.
Nghe thật tàn bạo.
Sir, John confieso que es brutal y grande la congoja.
Cha John, con xin thú nhận Đau đớn và nước mắt đôi khi lại tốt.
Este fue el caso en Beslan (Alania) en el otoño de 2004, cuando cientos de personas, entre ellas muchos niños que asistían a su primer día de clases, murieron en un brutal enfrentamiento entre terroristas y fuerzas de seguridad.
Điều đó rất đúng về những gì xảy ra vào mùa thu năm 2004 tại Beslan, Bắc Ossetia (thuộc Nga), khi hàng trăm người, trong số đó có nhiều trẻ em ngày đầu tiên đến trường, đã bị giết trong cuộc đụng độ dữ dội giữa quân khủng bố và lực lượng an ninh.
Empiezan como ataques brutales hacia las víctimas y ahora el ataque psicológico a las familias.
Nó... bắt đầu là tấn công tàn bạo lên nạn nhân, và giờ đây là tấn công tâm lý vào gia đình.
Brutal, profesional, pero aparentemente también muy personal.
Rất tàn bạo, chuyên nghiệp nhưng cũng có mùi thù hằn cá nhân.
Pues bien, Dios detesta los brutales atentados contra el bienestar del prójimo.
Đức Chúa Trời ghét những kẻ bạo động không màng tới hạnh phúc người khác.
Terminé con un traumatismo brutal en el pecho.
Tôi kết thúc với chấn thương dập vùng ngực.
El historiador romano Tácito señala que en el año 64, la capital del imperio se vio devastada por un incendio, y Nerón acusó falsamente a los cristianos de ser los causantes, lo que dio origen a una brutal campaña de persecución.
Thật vậy, theo sử gia La Mã Tacitus, khi một ngọn lửa thiêu hủy thành Rô-ma vào năm 64 CN, Nero đã đổ tội cho các tín đồ đạo Đấng Ki-tô và phát động một chiến dịch bắt bớ tàn ác.
Estas conversiones superficiales solían ir acompañadas de trato cruel, brutal, sí, despótico, a los nativos.
Những sự cải đạo bề ngoài đó thường kèm theo việc áp bức dân địa phương và đối xử với họ một cách tàn bạo và khắc nghiệt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brutal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.