brunch trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brunch trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brunch trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brunch trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bữa sáng, bữa nửa buổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brunch

bữa sáng

bữa nửa buổi

(brunch)

Xem thêm ví dụ

Así que la próxima vez prueba a taparte la nariz cuando bebas zumo de naranja en el brunch. O mejor aún, tómate un café o un Bloody Mary.
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy.
Puedo invitar a tus amigas a un brunch, si quieres.
Bố có thể đưa con và các bạn con đi ăn bữa lỡ
Hacemos un brunch rotativo todos los domingos con todo el grupo.
Chú nên gọi tụi này một tiếng, chúng ta... chúng ta sẽ quậy vào mỗi ngày chủ nhật nguyên một hội của chúng ta:
Sorprende a tu madre con un regalo único: un brunch especial a buen precio, con nuestras famosas torrijas y un centro de flores personalizado de Floristería Margarita.
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian.
Yo voy a tocar el primer movimiento de una pieza de Brunch.
Tôi phải chơi phần thứ nhất trong một bản nhạc của Bruch.
Puedes filtrar por Temas para buscar información concreta sobre un sitio, como los distintos ambientes que tiene o si sirven "Brunch".
Bạn có thể lọc Chủ đề để tìm thông tin về một địa điểm theo các khía cạnh riêng như khu vực có chỗ ngồi hoặc một bữa ăn cụ thể như "Bữa nửa buổi".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brunch trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.