brute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brute trong Tiếng Anh.

Từ brute trong Tiếng Anh có các nghĩa là súc vật, cục súc, kẻ vũ phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brute

súc vật

adjective

You said I'm an animal and a brute, right?
Em bảo anh là súc vật là vũ phu Chí Phèo mà?

cục súc

adjective

For ten years, that brute has overpowered and irritated me!
Đã mười năm qua, tên cục súc đó đã áp đảo tôi, khiêu khích tôi!

kẻ vũ phu

adjective

He is an insolent brute with no respect for women.
Anh ta là một kẻ vũ phu xấc xược, không hề tôn trọng phụ nữ.

Xem thêm ví dụ

You said I'm an animal and a brute, right?
Em bảo anh là súc vật là vũ phu Chí Phèo mà?
You ugly brute.
Anh thật thô lỗ.
" All I tried to do was to give the little brute a cheerful expression.
" Tất cả những gì tôi đã cố gắng để làm là cung cấp cho các vũ phu một chút biểu hiện vui vẻ.
It's a world of heathens and brutes, my child.
Đây là một thế giới tàn bạo và ngoại đạo, con gái của ta
The New York Times critic Jon Pareles writes, "In the taxonomy of popular music, heavy metal is a major subspecies of hard-rock—the breed with less syncopation, less blues, more showmanship and more brute force."
Nhà phê bình Jon Pareles của tờ New York Times viết "Nếu đem phân loại các dòng nhạc phổ biến thì heavy metal là một ngành lớn của hard rock, một "loài" với ít chữ hơn, ít chất blue, nhiều thành viên và hung ác hơn."
Don't be a brute.
Đừng có như súc vật thế chứ.
This is a brute fact about the universe that you should learn to accept and stop asking questions.
Đây là sự thật tàn bạo về vũ trụ mà bạn nên biết để chấp nhận và đừng hỏi nữa.
Yielding to the sinful human tendency to resent reproof, he degrades himself to the level of an unreasoning animal —a brute— lacking moral discrimination.
Chiều theo khuynh hướng tội lỗi của người ghét sự quở trách, họ tự mình hạ thấp giá trị xuống ngang hàng loài thú vô tri—loài cầm thú—không có giá trị đạo đức.
The brutes.
Thô bạo.
Only brute force remained.
Chỉ còn cách dùng vũ lực.
Spartacus will not be put to grass by brute force, as Pompey would surely attempt.
Spartacus sẽ không quỳ dưới đất bởi sức mạnh vũ phu, như kiểu mà Pompey chắc chắn sẽ làm.
Such entertainment, according to one historian, “destroyed the nerve of sympathy for suffering which distinguishes the human from the brute creation.”
Theo một sử gia, loại giải trí đó “phá hoại lòng thông cảm trước sự đau khổ; đức tính này phân biệt con người với con thú”.
One kind is être-en-soi, the brute existence of things such as a tree.
Một loại là được-en-soi, các vũ phu sự tồn tại của những việc như một cái cây.
What fraudsters will do is deploy thousands of bots from untraceable IP addresses in a brute force attack as soon as a venue or ticket seller first makes them available for sale.
Những kẻ lừa đảo sẽ làm gì là triển khai hàng ngàn bot từ các địa chỉ IP không thể truy cập được trong một cuộc tấn công thuật toán ngay khi một địa điểm hoặc người bán vé đầu tiên làm cho chúng có sẵn để bán.
Father was a brute.
Cha là một người tàn bạo.
Along with this religion it has to hold up its instrument, brute force, to the admiration of the youth in its schools.
Thế là bên cạnh tôn giáo, nhà nước lại phải ca ngợi công cụ bạo lực độc ác của mình trước giới trẻ trong học đường!
So the lesson in agriculture is that you can actually change the system that's based on brute force as you start merging that system and learning that system and actually applying biology.
Bài học rút ra từ nông nghiệp là, bạn hoàn toàn có thể thay đổi hệ thống đó dựa trên công hiệu khi bạn bắt đầu kết hợp hệ thống đó và học hỏi cách khác hiện tại là áp dụng sinh học.
For the bison, it will be a matter of brute strength.
Đối với bò rừng, đó là sức mạnh bắp.
Known affectionately as "The Brute" or "Frog", he had a tough, raspy, and brutal tone on stomps (with growls), yet on ballads he played with warmth and sentiment.
Được biết tới nhiều qua biệt danh "The Brute" và "Frog", ông nổi bật qua âm thanh mạnh mẽ, thô ráp và dữ dội trong tiếng bước chân (cũng như giọng đệm) trong khi lại vô cùng ấm áp và tình cảm với các giai điệu ballad.
That brute.
Một kẻ vũ phu sao?
(2 Peter 2:5, 6; Jude 7) Men not only had illicit sexual relations with women but lusted for the flesh of other men, possibly even for the flesh of brute beasts.—Genesis 19:4, 5; Leviticus 18:22-25.
Những người đàn ông không những giao hợp bất chính với đàn bà mà họ còn thèm muốn ăn nằm với những người đàn ông khác, có thể ngay cả với thú vật (Sáng-thế Ký 19:4, 5; Lê-vi Ký 18:22-25).
He's such a tall, dark, strong and handsome brute
Chàng đúng là một người đàn ông cao lớn, mạnh mẽ và đẹp trai
Memories can be vile, repulsive little brutes.
Kí ức có thể hèn hạ, ghê tởm pha thêm chút tàn bạo.
I am an insensitive brute.
Cha là một con người cục súc vô cảm.
" They are brutes.
" Họ thô lỗ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.