bucket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bucket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bucket trong Tiếng Anh.

Từ bucket trong Tiếng Anh có các nghĩa là xô, thùng, gàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bucket

noun (container)

With what he's getting from his family, it was a drop in the bucket.
Với thứ mà cậu ta nhận được từ gia đình, đó chỉ là giọt nước trong .

thùng

noun

She scans it and she puts it in the bucket.
Cô ấy quét sản phẩm và đặt nó vào thùng.

gàu

noun

One in the bucket and one on the trucks.
Một ở trong gàu và một trên xe.

Xem thêm ví dụ

Valuables in the bucket, lads.
Đặt những thứ có giá trị vào .
Because of this statistical distribution, Kademlia selects long connected nodes to remain stored in the k-buckets.
Do phân phối thống kê này, Kademlia chọn các nút được kết nối dài để được lưu trữ trong các thùng k.
Look out for the piss bucket.
Coi chừng thùng nước tiểu.
A Bucketful of Love
TÌNH THƯƠNG YÊU DỒI DÀO
7 Water keeps trickling from his two leather buckets,
7 Nước cứ nhỏ ra từ hai bình da của người,
Wish I could put my feet in a nice big bucket of water.
Ước gì tôi được thọc giò vô một cái thùng nước bự.
Besides the enormous financial implications, consider the mountains of feelings locked in those statistics—the buckets of tears shed and the immeasurable confusion, grief, anxiety, and excruciating pain that is suffered, as well as the countless nights that family members spend in sleepless anguish.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
If you want to download all reports generated in 2014 from the report bucket id pubsite_prod_rev_0123456789 for your app with the package name com.example.app, the command is:
Nếu bạn muốn tải xuống tất cả báo cáo được tạo trong năm 2014 từ id nhóm báo cáo pubsite_prod_rev_0123456789 cho ứng dụng của mình có tên gói là com.example.app thì lệnh sẽ là:
Too bad he didn’t have buckets of money.
Quá tệ là anh không có nhiều tiền.
For example, you might create two remarketing audiences that share the same Age, Gender, and City, but are differentiated by User Bucket.
Ví dụ: bạn có thể tạo hai đối tượng tiếp thị lại có cùng Độ tuổi, Giới tính và Thành phố, nhưng được phân biệt bởi Nhóm người dùng.
The wise man asked him to go down to the lake and bring back a bucket of water.
Vị thông thái bảo anh ta đi xuống hồ và xách lên một nước.
He characterized the show as "some of the most noxious sludge in television’s bottomless chum bucket".
Ông còn mô tả đặc điểm của chương trình như thể "một số lượng bùn độc hại nhất trong cái thùng chung không đáy của truyền hình."
We got a bucket of coal oil!
và có một dầu lửa.
You'll have to use the bucket.
Anh sẽ phải dùng đấy.
Of course, it's only a drop in the bucket.
Dĩ nhiên chỉ như hạt cát trong sa mạc thôi.
The accompanying inscription reads: “The tribute of Jehu (Ia-ú-a), son of Omri (Hu-um-ri); I received from him silver, gold, a golden saplu-bowl, a golden vase with pointed bottom, golden tumblers, golden buckets, tin, a staff for a king, (and) wooden puruhtu [the meaning of the latter word being unknown].”
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
Authority comes, paints the wall white, leaves the tank, leaves the suit, and throws a bucket of black paint just to hide the face of the monster.
Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một mực đen che khuôn mặt của con quái vật.
(Psalm 113:4) This takes note of two aspects of God’s supremacy: (1) To Jehovah, the Supreme One, “high above all the nations,” they are as a drop from a bucket and as mere dust on the scales; (Isaiah 40:15; Daniel 7:18) (2) his glory is far greater than that of the physical heavens, for the angels do his sovereign will. —Psalm 19:1, 2; 103:20, 21.
Lời này làm nổi bật hai khía cạnh của quyền tối thượng Đức Chúa Trời: 1) Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao, “vượt cao hơn các dân”, cho nên đối với Ngài họ như một giọt nước nhỏ trong thùng và một mảy bụi rơi trên cân (Ê-sai 40:15; Đa-ni-ên 7:18); 2) sự vinh hiển của Ngài rất lớn vượt cao hơn các tầng trời vật chất, bởi vì các thiên sứ thi hành ý muốn tối thượng của Ngài (Thi-thiên 19:1, 2; 103:20, 21).
No, that's the bucket for the leak.
Không, cái kia mới hứng nước dột.
So Andrew and his students went in, looked at some of those assignments, understood the root cause of the misconception, and then they produced a targeted error message that would be provided to every student whose answer fell into that bucket, which means that students who made that same mistake would now get personalized feedback telling them how to fix their misconception much more effectively.
Nên Andrew và học sinh của anh ấy, nhìn lại vào một số bài tập, và hiểu được nguồn gốc tạo nên cái sai lầm, và sau đó họ tạo ra một dạng báo lỗi cho mỗi học sinh có những câu trả lời rơi vào đó, có nghĩa là những học sinh phạm lỗi giống nhau giờ sẽ có được nhận xét cá nhân thông báo với họ làm sao để sửa quan niêm sai của họ hiệu quả hơn.
Note that for some dimensions, like Source or Medium, it’s possible that the same unique user can be in multiple buckets (for example, if a user visits from organic search and paid search in the same date range).
Lưu ý rằng đối với một số tham số, như Nguồn hoặc Phương tiện, có thể một người dùng duy nhất có thể ở trong nhiều nhóm (ví dụ: nếu người dùng truy cập từ tìm kiếm tự nhiên và tìm kiếm có trả tiền trong cùng phạm vi ngày).
Bucket.
Quên mất xô
Pity, the best fuck in the neighborhood has kicked the bucket.
Vô cùng thương tiếc, tay chơi giỏi nhất trong vùng đã ngoẻo.
You can also use other tools to programmatically access your Cloud Storage bucket.
Bạn cũng có thể sử dụng các công cụ khác để truy cập bộ chứa Cloud Storage của mình theo phương thức lập trình.
Another took a bucket, water, and cleaning supplies and scrubbed the rug where my husband had vomited.
Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bucket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.