buck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buck trong Tiếng Anh.

Từ buck trong Tiếng Anh có các nghĩa là đực, giặt, nấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buck

đực

adjective

If you've got 5 bucks or some meth, I'll show you.
Nếu bác có 5 con hươu đực hoặc con gì đực, cháu sẽ chỉ cho bác xem

giặt

verb

nấu

verb

Xem thêm ví dụ

That's what this buck said.
Đó là những gì tên da đỏ đó nói.
It contains the following species (but this list may be incomplete): Gymnostomum boreale, Nyholm & Hedenäs Gymnostomum japonicum Buck, William R. & Bernard Goffinet.
Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Gymnostomum boreale, Nyholm & Hedenäs Gymnostomum japonicum ^ Buck, William R. & Bernard Goffinet.
Bucks go off by themselves.
Nai đực thường hay đi 1 mình.
This thing cost me nine bucks.
tốn của tôi tới 9 USD đấy.
Skadden Arps specialises in mergers, acquisitions and capital market transactions, and Buck had personally done legal work on a number of acquisitions for the Russian company Siberian Oil (Sibneft), through which he came to advise Russian-Israeli billionaire Roman Abramovich, formerly the majority shareholder in Sibneft.
Skadden Arps chuyên trong các vụ sáp nhập, mua bán và giao dịch thị trường vốn và Buck là người đích thân thực hiện các công việc pháp lý liên quan đến vụ mua bán của công ty Nga Siberian Oil (Sibneft), qua đó ông đến tư vấn cho tỉ phú người Nga Roman Abramovich, trước đây là cổ đông chính của Sibneft.
Buck’s involvement with Chelsea began through his position as European head of the American law firm Skadden, Arps, Slate, Meagher & Flom.
Việc Buck có sự liên quan tới Chelsea bắt nguồn thông qua vị trí của ông với tư cách người đứng đầu công ty luật Mỹ Skadden, Arps, Slate, Meagher & Flom ở châu Âu.
Worry about 300 bucks?
Cậu lo gì về 300 đô chứ?
"""That Darma Joe's granddaughter looks like Buck,"" Lily lied through a grin."
“Cười là cháu gái của bác Darma Joe trông giống Buck,” Lily nói dối qua một nụ cười.
That was eight bucks last week, four bucks this week, a buck next week.
Tuần trước là 8 đô, tuần này là 4 đô, tuần tới là 1 đô.
Picked up a buck here and there.
Kiếm chút tiền chỗ này chỗ nọ.
Five years from now, you're gonna be a used-up, dried-up old whore, sucking guys off on the sidewalk for five bucks a pop.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
That particular transgression put me back five bucks.
vụ đó, tôi chỉ lấy lại được có $ 5.
A hundred bucks says she has a wiener.
Cá một trăm con nai cô ta là điếm.
This bull has 74 consecutive buck-offs.
Con bò này đã có 7 4 lần hất ngã liên tiếp.
Hey buddy, got a couple of bucks?
Này anh cho xin vài đồng đi?
John Locke bucked the tide of millennia that had regarded the practice as perfectly natural.
Ông lý luận rằng, việc đó không liên quan luật lệ quy củ của chính phủ.
I got 10 bucks that says you're mine.
Tôi sẽ trả 10 đô để anh là của tôi.
On 15 November 2013 they performed on BBC Children In Need where they were joined on stage by Jedward, The Cheeky Girls and Bucks Fizz.
Ngày 15 Tháng 11 năm 2013 họ biểu diễn ở BBC Children In Need cùng với Jedward, The Cheeky Girls và Bucks Fizz.
After you pay me my 60 bucks.
Sau khi anh trả tôi 60 đô đã.
Cost her fifty bucks for a ninety-dollar vacuum.
Làm con bé tốn năm mươi đô cho một chiếc máy hút bụi chín mươi đô.
I thought I would spend 20 bucks.
Tôi đã nghĩ tôi chỉ cần tốn 20 đô- la thôi.
So if you're gonna win 100 bucks, then the value of that information is 100 bucks.
Vậy nếu bạn chiến thắng 100 đô, thì giá trị của thông tin đó là 100 đô vậy ta chia số chiến thắng đó, nó có thể sẽ là $100.
Hand over your 15 bucks or get out of here.
} õa 15 1⁄2 é v ¿biän ra khÏi 1⁄2 Ýy
See anything out there, Buck?
Thấy gì ngoài kia không, Buck?
After Disney decided to advance The Snow Queen into development again, one of the main challenges Buck and Del Vecho faced was the character of the Snow Queen, who was then a villain in their drafts.
Sau khi Disney quyết định đề xuất việc đưa dự án phim Nữ Chúa Tuyết tiếp tục phát triển trở lại, một trong những thử thách chính mà Buck và Del Vecho phải đối mặt là nhân vật Bà Chúa Tuyết, vốn là một nhân vật phản diện trong phiên bản trước đó của truyện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.