brutta copia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brutta copia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brutta copia trong Tiếng Ý.
Từ brutta copia trong Tiếng Ý có nghĩa là nháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brutta copia
nháp
|
Xem thêm ví dụ
La terza copia che vi inviamo può essere usata come brutta copia. Có thể dùng bản còn lại làm bản nháp. |
E'solo una brutta copia. Hắn là một tên bắt chước. |
Noi cerchiamo l'incappucciato, non la sua folle brutta copia. Chúng ta đang tìm trùm đầu, chứ không phải tay học đòi nào đó. |
Contrassi una polmonite in 1985, dopo avere scritto la prima brutta copia. Tôi bị sưng phổi năm 1985, sau khi đã viết song bản thảo đầu tiên. |
8 L’amore ipocrita è particolarmente detestabile perché è la brutta copia dell’amore altruistico. 8 Tình yêu thương giả tạo là rất xấu xa vì nó nhái tình yêu thương bất vị kỷ, một đức tính tin kính. |
Lo scopo di Satana è quello di tentarci a scambiare le perle inestimabili della vera felicità e dei veri valori eterni con della bigiotteria in plastica che è soltanto un’illusione e una brutta copia della felicità e della gioia. Mục đích của Sa Tan là để cám dỗ chúng ta đánh đổi những viên ngọc vô giá của hạnh phúc đích thực và các giá trị vĩnh cửu để lấy một đồ nữ trang giả rẻ tiền bằng nhựa mà chỉ là hạnh phúc và niềm vui ảo tưởng và giả mạo mà thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brutta copia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới brutta copia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.