brutto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brutto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brutto trong Tiếng Ý.

Từ brutto trong Tiếng Ý có các nghĩa là xấu, 醜, cái xấu, xấu xí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brutto

xấu

adjective

Sto imparando molte cose, che sono un animale e brutta.
Tôi đã học được khá nhiều điều, như việc tôi là thú cưng và tôi xấu xí.

adjective

cái xấu

adjective

ci sono parti belle e parti brutte
có cả những cái xấu và những cái đẹp

xấu xí

adjective

Sto imparando molte cose, che sono un animale e brutta.
Tôi đã học được khá nhiều điều, như việc tôi là thú cưng và tôi xấu xí.

Xem thêm ví dụ

Vaffanculo, brutto coglione!
Tôi ghét anh, chết tiệt, đồ khốn chết tiệt.
Il sogno di un amore perfetto, al quale sei aggrappata, e'solo un brutto scherzo che ti sta giocando la vita.
Giấc mơ hoàn hảo mà bà đang bám víu này chỉ là trò đùa mà cuộc sống này dành cho bà thôi.
Brutto figlio di puttana.
Đồ khốn kiếp.
Percio'li chiamano i brutti tempi che furono.
Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.
Sì che è vero, brutto arrogante!
Đó là sự thật, đồ ếch ngồi đáy giếng!
Brutta situazione laggiù.
Trông có vẻ nhộn nhạo rồi.
In breve, penserà di avere avuto il più brutto cucciolo al mondo, quindi magari avrà bisogno di una mano per andare avanti.
Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này.
No, li abbiamo battuti di brutto.
Đúng vậy, làm sao so sánh được.
Ho brutte notizie.
Tôi có một tin xấu.
Una sera un uomo anziano davvero di brutto aspetto giunse alla sua porta per chiedere se avevano posto per la notte.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Non lasciare che mi trasformino, brutto bastardo!
Đừng! Để tôi đi, đồ khốn!
Un giorno, una cara amica di Jerry, Priscilla, gli ha parlato del dolore che sentiva per la morte di sua figlia durante il parto e del brutto divorzio seguito poco dopo.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
Job si incazzerà di brutto quando lo verrà a sapere.
Job sẽ phát điên mất nếu biết ta tiêu hết đống này.
Guardati, brutta troia.
Thử nhìn ngươi mà xem.
Pensi che sia una brutta persona?
Em nghĩ anh là kẻ xấu sao?
E'estremamente brutto, Vostra Altezza.
Phải nói là cực xấu, Thưa bệ hạ.
Una donna brutta?
Một người phụ nữ xấu xí?
Zia Julia fece spallucce e disse con umile orgoglio: «Nemmeno trent’anni fa avevo una brutta voce, se è per questo».
Dì Julia nhún vai, nói một cách tự hào - Nếu nói về giọng hát, ba mươi năm trước cũng chưa có ai chê giọng tôi
" Se le loro immagini si rivelassero brutte, di chi è la colpa?
" Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai?
Ma i miei ricordi, belli e brutti, sono estremamente vividi e non siamo in grado di sopportarlo, a livello emotivo.
Nhưng trí nhớ của tôi, tốt hay xấu, mỗi cái rõ rành mạch, và chúng tôi không được lập trình cho nó, tình cảm.
Anche a me sono successe cose brutte.
Có những điều tồi tệ đã xảy ra với mình.
Si sa quanto è brutto a vedersi un cancello sgangherato e abbandonato.
Hẳn bạn biết nếu cứ để vậy cho đến khi cửa rơi ra thì trông thật mất thẩm mỹ.
Non dovro'vedere il tuo brutto muso sei giorni a settimana.
Đỡ phải nhìn cái bản mặt xí trai của anh 6 ngày một tuần nữa.
Temo di avere qualche brutta notizia.
Tôi e là mình có vài tin xấu.
Puo'ritenere gli uomini troppo deboli, o le donne troppo brutte.
Ngài ấy nghĩ đàn ông quá yếu hoặc đàn bà quá xấu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brutto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.