bullismo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bullismo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bullismo trong Tiếng Ý.
Từ bullismo trong Tiếng Ý có nghĩa là Bắt nạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bullismo
Bắt nạtnoun (Forma di violenza sociale intenzionale fisica e psicologica) Il bullismo riguarda solo episodi di violenza fisica. Bắt nạt chỉ bao gồm hành động gây tổn hại về thể chất. |
Xem thêm ví dụ
L’amore perfetto di Cristo sconfigge la tentazione di fare del male, di obbligare, di commettere atti di bullismo o di opprimere. Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức. |
Ricorda sempre questo, però: i giovani cristiani non sono tenuti a subire passivamente il bullismo né devono tollerare le avance di un molestatore sentendosi lusingati da queste. Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối. |
1 Il bullismo esiste da migliaia di anni. 1 Nạn bắt nạt đã có từ hàng ngàn năm nay. |
Spesso le persone possono condannare il bullismo negli altri, ma non riescono a vederlo in se stesse. Thường thường, người ta có thể phê phán người khác về việc bắt nạt, nhưng họ không thể thấy được điều đó nơi bản thân mình. |
Da quando, lo scorso anno, Chy ha iniziato le scuole superiori, è diventata vittima di feroci e sconsiderati atti di bullismo. Năm ngoái, khi bắt đầu học trung học, thì Chy trở thành nạn nhân của tình trạng bắt nạt độc ác và nhẫn tâm. |
Non sai niente di episodi di bullismo nella tua scuola? Con có biết chuyện gì về bất kì bạn nào bị bắt nạt ở trường không? |
Erano terrorizzati dalle continue liti e dal bullismo. Các em sợ đánh nhau và sợ bị bắt nạt. |
Non è piacevole dover affrontare episodi di bullismo o essere vittima di molestie sessuali. Đối phó với sự bắt nạt và quấy rối tình dục không phải dễ. |
Hai presente... tutta questa storia con Ziggy, tutto il discorso sul bullismo? Cái chuyện với thằng bé Ziggy ấy, mọi lời xì xầm về chuyện bắt nạt ấy? |
Oltre ai troll, c'è anche un nuovo modo di torturare gli adolescenti -- il cyber-bullismo. Cùng với những lời trêu chọc, chúng ta có cách hoàn toàn mới để tra tấn giới trẻ -- bắt nạt trực tuyến. |
La ragazza era vittima di bullismo? Có phải cô bé đó bị bắt nạt không? |
La scuola continuerà a impegnarsi contro il bullismo e il programma di prevenzione dei suicidi sarà attivo all'inizio del prossimo anno scolastico. Quận sẽ tiếp tục nỗ lực chống nạn bắt nạt và cam kết một chương trình ngăn chặn việc tự sát sẽ được thực hiện khi năm học tiếp theo bắt đầu. |
(55) I detentori del Sacerdozio di Aaronne fanno amicizia con una giovane donna vittima del bullismo. (55) Những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn làm bạn với một thiếu nữ bị bắt nạt. |
Il bullismo è uno dei fattori che contribuiscono al suicidio di molti adolescenti. Nạn bắt nạt là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến các vụ tự tử trong giới trẻ. |
E se a scuola sono vittima di bullismo? Phải làm sao nếu bị bắt nạt ở trường? |
Sa se Hannah subiva atti di bullismo? Em có biết gì về việc ai đó bắt nạt Hannah không? |
Si possono considerare forme di bullismo anche minacce, insulti, parole sarcastiche e scherni. Dọa nạt, sỉ nhục, mỉa mai và châm biếm có thể là những hình thức của sự bắt nạt. |
Tra esse, se i bambini hanno un dialogo con i genitori, se hanno libri a casa, i tassi di vaccinazione, se c'è bullismo a scuola. Nó gồm như đứa trẻ có nói chuyện với cha mẹ không, chúng có sách ở nhà không, tỷ lệ tiêm chủng như thế nào, có bị bắt nạt ở trường không. |
Chiunque utilizzi Google Gruppi per molestare altre persone o compiere atti di bullismo può essere sanzionato con la rimozione dei contenuti offensivi o l'esclusione definitiva dal sito. Bất kỳ ai sử dụng Google Groups để quấy rối hoặc bắt nạt có thể bị cấm vĩnh viễn hoặc bị xóa nội dung vi phạm khỏi trang web. |
• “E se sono vittima di bullismo?” • “Nếu tôi bị bắt nạt thì sao?” |
Han Jong-youn della Maroo Entertainment lasciò il programma a causa di un grave scandalo per bullismo e molestie sessuali. Han Jong-yeon của công ty Maroo Entertainment đã rời chương trình do một vụ ẩu đả và tấn công tình dục nghiêm trọng. |
E sa se Hannah Baker ha subito atti di bullismo simili? Và em có biết liệu Hannah Baker có bị bắt nạt tương tự? |
Il bullismo, l’incertezza del proprio futuro, il distacco emotivo da parte di un genitore depresso e l’instabilità dei genitori sono altri possibili fattori. Các nguyên nhân khác có thể là bị bắt nạt, lo lắng về tương lai, cảm thấy bị cha hoặc mẹ mắc bệnh trầm cảm bỏ rơi và tính khí thất thường của cha mẹ. |
(Risate) Bullismo! (Tiếng cười) Đó là từ "Bắt nạt"! |
Con chi dovresti parlare se sei vittima del bullismo? Bạn nên nói chuyện với ai nếu bị bắt nạt? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bullismo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bullismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.