bumpy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bumpy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bumpy trong Tiếng Anh.
Từ bumpy trong Tiếng Anh có các nghĩa là gập ghềnh, xóc, gồ ghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bumpy
gập ghềnhadjective Aaron decides it's safer to fly, but it'll be a bumpy ride. Aaron quyết định bay an toàn hơn nhưng đó là một chuyến đi gập ghềnh. |
xócadjective A happy conclusion to a slightly bumpy journey. Một cái kết đẹp cho một chuyến đi hơi xóc. |
gồ ghềadjective |
Xem thêm ví dụ
It's a little bumpy. Nó hơi xóc đó. |
Was the ride bumpy or smooth? Chuyến đi gập ghềnh hay bằng phẳng? |
Life is a bumpy ride. Cuộc sống là một đi xe bumpy. |
So one minute I'm cutting across this field in the Nairobi neighborhood where I grew up, and it's like a very bumpy path, and so when you're riding a bike, you don't want to be like, you know -- Chuyện là trong một phút khi tôi đang băng qua sân trong khu Nairobi nơi tôi lớn lên, và đó là một quãng đường gập ghềnh, và khi bạn đang lái xe đạp, bạn không muốn vậy, bạn biết đấy -- |
By then the rash had developed into bumpy , red nodules with pus ( erythematous nodules ) about 3 to 5 mm in diameter . Lúc đó ngoại ban đã phát triển thành các vết đỏ phồng rộp , có mủ ( nốt hồng ban ) với đường kính 3-5 mm . |
So, when the road gets bumpy, when the storms rain down, Để rồi khi gặp gian nan... hay khi giông bão ập xuống đời... thì có cái để che chở. |
But it's not even like I knew that was a bias until I was coming back on the other leg and there's always a guy driving and it's often turbulent and bumpy, and I've never questioned the confidence of the male driver. Dù vậy, tôi còn không coi đó là định kiến cho đến khi tôi suy nghĩ lại và mỗi khi có đàn ông cầm lái rồi chuyến đi trở nên dằn xóc, thì tôi chưa bao giờ chất vấn sự tự tin của họ. |
Who was Bumpy most likely to teach? Mà ai có thể học Bumpy nhất? |
It is known as the cudgerie or bumpy ash in Australia. It is được gọi là the cudgerie hoặc bumpy ash in Australia. |
Though traveling over bumpy roads and hanging bridges has its challenges, they are happy that they expanded their ministry. Dù không dễ để băng qua những con đường gập ghềnh và các cây cầu treo, nhưng họ rất vui vì đã mở rộng thánh chức. |
I'm sure Bumpy didn't tell you, but he made me promise if anything happened to him... Chắc Bumpy ko nói gì với mày Nhưng nó hứa với tao |
There was this big sort of bumpy-looking virus on the cover, and I just wanted to read it. Có hình một loại virus trông ngoằn nghèo trên bìa, và tôi chỉ muốn đọc nó thôi. |
Some say Bumpy Johnson was a great man, according to eulogies, a giving man. Vài người nói Bumpy Johnson từng là người tuyệt vời, |
Typically the rash is red , bumpy and will go away in a few days with warm baths , some diaper cream and a little time out of the diaper . chứng hăm tã thường đỏ , gây khó chịu và sẽ hết trong vài ngày tắm bằng nước ấm , kem chữa hăm và không dùng tã một thời gian ngắn . |
Aaron decides it's safer to fly, but it'll be a bumpy ride. Aaron quyết định bay an toàn hơn nhưng đó là một chuyến đi gập ghềnh. |
You have like the bumpy Braille nipples, the Stevie Wonders. Hay núm vú lỗ chỗ như chữ Braille, hay của Stevie Wonders. |
When I said, " bumpy, " Tôi nói, " hơi gập ghền, " |
There was this one particularly bumpy boat ride up the coast of Vancouver Island to this kind of remote surf spot, where we ended up watching helplessly from the water as bears ravaged our camp site. Tôi nhớ một chuyến đi thuyền đặc biệt kinh dị đến nơi lướt ván hẻo lánh tại bờ biển của Vancouver Island, chúng tôi phải đứng dưới nước trơ mắt bất lực nhìn lũ gấu phá hoại lều trại. |
However things between Rick and Kirsten quickly become bumpy causing Harper and Charlie to realize they must work hard to keep their bosses together. Tuy nhiên chuyện tình cảm của Rick và Kirsten bỗng nhiên gặp khó, khiến cho Harper và Charlie nhận ra rằng họ phải làm rất nhiều thứ mới có thể đưa hai người này đến với nhau. |
It's gonna get bumpy. Sẽ hơi xóc đấy. |
I wish Bumpy could've met her. Ước gì Bumpy được gặp cô ta. Ném cho tôi! |
It was all good, and then it started getting turbulent and bumpy, and I was like, "I hope she can drive." Đang yên bình thì máy bay đi vào khu vực có lốc và sốc, và tôi chợt nghĩ, "Hi vọng cô ấy có thể chèo lái." |
When it's on, it can get bumpy. Khi nó còn, máy bay có thể dằn xóc. |
Half the people here owed Bumpy money when he died. Đa tạ. Nửa cái đám người trong phòng này nợ tiền Bumpy khi nó chết |
The deformity no doubt made the ride rather bumpy as well as unsafe. Chắc hẳn khiếm khuyết đó khiến cho chuyến đi trở nên khó khăn và nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bumpy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bumpy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.