bungee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bungee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bungee trong Tiếng Anh.

Từ bungee trong Tiếng Anh có các nghĩa là mực phủ, bạch tuộc, phủ, mực, cái căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bungee

mực phủ

bạch tuộc

phủ

mực

cái căng

Xem thêm ví dụ

An ancient fertility rite on Pentecost Island even inspired the global craze of bungee jumping.
Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới.
Bungee jumping!
Nhảy bungee!
Meaning, if you bungee jump for the first time, your fall to the bottom may seem like it lasted for 10 seconds while the recorded time may actually show that the jump only lasted for 5.
Có nghĩa là, nếu bạn nhảy bungee lần đầu tiên, cú nhảy đến đáy của bạn có vẻ như dài 10 giây, nhưng thực tế thời gian đo được cú nhảy chỉ kéo dài 5 giây.
It has also been the venue for significant cultural events such as the first modern bungee jump in 1979, the last ever Concorde flight in 2003 and a handover of the Olympic Torch relay in 2012.
Nó cũng đã được các địa điểm cho các sự kiện văn hóa quan trọng như nhảy bungee hiện đại đầu tiên vào năm 1979, chuyến bay Concorde cuối cùng năm 2003 và bàn giao tiếp sức đuốc thế vận hội năm 2012. ^ “Suspension bridge toll may double to £1”.
The G-MAX reverse bungee, the first in Singapore, is located at the entrance which opened in November 2003.
Trò bungee ngược G-MAX mở cửa lần đầu tiên tại Singapore hồi tháng 11/2003, nằm ở lối ra vào bến.
But only one who owned a silver Ciera and went bungee jumping with medical gauze wrapped around his neck.
Nhưng chỉ có một người có chiếc xe Ciera màu bạc và nhảy bungi với băng gạc quấn quanh cổ.
In this special Roadblock, one team member from each of the intersected teams took the S-Bahn to the Port of Hamburg to complete a 150-foot (46 m) tandem bungee jump.
Trong Roadblock đặc biệt này, 2 thành viên từ mỗi đội bắt cặp phải sử dụng hệ thống tàu S-Bahn tới cảng Hamburg và thực hiện một cú nhảy cao 150 foot (46 m).
If you lie about your weight, the bungee cord might break.
Nếu cô nói dối, dây có thể bị đứt đấy.
It's too bad Beckett didn't want to bungee-jump off the side of the building for our big exit.
Tiếc là Beckett không chịu nhảy bungee từ trên tòa nhà xuống cho màn kết hoành tráng.
A bungee rope, a mask, Derren Brown.
Dây nhảy bungee, mặt nạ, Derren Brown.
Bungee jumping, eh?
Nhảy mạo hiểm hả
This looks like a box of bungee cords.
Cái này trông cứ như dây nhảy bungee ấy.
In fact, when fully extended, this is roughly five times greater than what a bungee jumper feels at the end of their launch.
Thực tế, khi mở rộng hết cỡ nó sẽ lớn hơn gấp 5 lần so với những gì mà một vận động viên nhẩy mạo hiểm có thể cảm nhận khi kết thúc cú lăng người
Bungee-jumping is just too dangerous a sport.
Nhảy Bungee quá nguy hiểm.
I would take camera LED lights and a bungee cord and strap it on my waist and I would videotape my belly button, get a different perspective, and see what it does.
Tôi có thể dùng đèn LED máy ảnh và sợi dây bun-gi quấn quanh eo và ghi hình lại cái rốn của mình ở góc độ khác xem nó làm gì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bungee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.