bum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bum trong Tiếng Anh.

Từ bum trong Tiếng Anh có các nghĩa là mông đít, tồi, bòn rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bum

mông đít

adjective

tồi

adjective

bòn rút

adjective

Xem thêm ví dụ

Anyzhing to get away from those bums.
Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó.
Lee Bum-young spent three years as a first-choice until the club finished 11th in the league in 2015 and were relegated in the playoffs, losing 0-3 on aggregate to Suwon FC.
Lee Bum-young trải qua 3 năm thi đấu ưu tiên đến khi câu lạc bộ về đích thứ 11 tại giải đấu năm 2015 và xuống hạng sau playoff, khi thua 0-3 sau hai lượt trận trước Suwon FC.
My dream is to be a bum.
Ước mơ của tôi là làm người vô nghề nghiệp đấy.
But you'll have to improve your machine—you made a bum landing!
Nhưng ông phải hoàn thiện con tàu hơn nữa mới được, vì ông hạ cánh xoàng quá.
Can bums even be missing?
Kẻ ăn bám có thể mất tích không?
Chandler, you don't have a sister, so you can't understand how much this bums me out.
Chandler, bạn không có em gái, nên cậu không thể hiểu cái này làm khổ tớ thế nào đâu.
Straight bum rush.
Chĩa súng vào tôi
You won't so much as eat, sleep... or scratch your bum without my say-so.
Cậu sẽ không được ăn, không được ngủ... khi không được sự cho phép của ta.
Let's not fix him until the bums heal.
Đừng chữa nó cho đến khi vết bỏng lành.
It was stated that Son had what it takes to become the next Cha Bum-kun, a legendary Bundesliga forward and fellow South Korean.
Điều này đồng nghĩa Son đang tiếp bước để trở thành một Cha Bum-kun mới, một tiền đạo huyền thoại của Bundesliga và cũng là người Hàn Quốc đồng hương.
Ma'am, he burnt my bum.
Ma'am, anh ta ủi mông của tôi!
You can't touch the bums. You can't.
Các người không thể động tới bọn tội phạm.
After I entered the Security Deparment... the bum's peace was over.
Sau khi tôi đặt chân vào cục An ninh... ngày bình yên của bọn tội phạm đã kết thúc.
Or you keep going the way you're going and you end up as a bum in the streets.
Hoặc mày tiếp tục đi con đường mày đang đi và biến thành một thằng ăn mày trên hè phố.
Look at them tumbling onto their chubby bum-bums.
Nhìn xem kìa, nhưng cánh cụt dễ thương mủm mĩm
Well, I'm a little bit bummed.
Tôi thấy hơi nản rồi.
A critic in The Independent wrote that "the well-to-do shoppers of Chicago stroll and gossip in all their department-store finery before Maier, but the most arresting subjects are those people on the margins of successful, rich America in the 1950s and 1960s: the kids, the black maids, the bums flaked out on shop stoops."
Một bài phê bình trên The Independent viết rằng "những người mua sắm ở Chicago dạo chơi và nói chuyện tầm phào trong sự hào nhoáng từ tất cả các cửa hàng bách hóa của họ hiện ra trước mắt Maier, nhưng những đối tượng bị bắt gặp nhiều nhất là những người sống bên lề của một nước Mỹ giàu có thành công trong những năm 1950 và 1960: trẻ em, người hầu da đen, kẻ công rồi nghề vất vưởng ngoài mái hiên cửa hàng."
He should just drag his bum leg around as God intended?
Anh ấy chỉ cần lê cái chân khổ sở đi loanh quanh như Chúa muốn vậy?
His bum's all full of heroin.
Mông anh ta đầy heroin.
On June 11, 2013, Kim Bum-soo suffered an injury to his knee during the recording of the Diving Special and was transported to a hospital.
Vào ngày 11 tháng 6 năm 2013, Kim Bum-soo bị chấn thương đầu gối trong suốt quá trình ghi hình của tập Lặn đặc biệt và được chuyển đến bệnh viện.
The track "Mardy Bum", while not released as a single, appeared on radio playlists throughout the UK in mid-2006, and is still played infrequently on BBC Radio 1 and some alternative rock stations such as Sirius XM's Sirius XMU.
Ca khúc "Mardy Bum" dù không phát hành dưới dạng đĩa đơn nhưng xuất hiện trên các playlist phát thanh ở khắp Anh Quốc vào giữa năm 2006, và vẫn được bật thường xuyên trên BBC Radio 1 và một số đài phát thanh alternative rock như SiriusXMU của Sirius XM.
I " m just a bum who was passing by.
Chỉ là 1 lão già đi qua đường thôi.
Consequently, the 12th President, Dr. Bum Hee Park, was re-appointed into office as the consecutive 13th president.
Do đó, thủ tướng thứ 12, Tiến sĩ Park Bum Hee, đã được tái bổ nhiệm làm tổng thống thứ 13 nhiệm kỳ tiếp theo.
Worn out beach bums litter the same streets your cousins from Oklahoma visit every summer.
Bãi biển đầy những kẻ vô công rồi nghề... giống như nơi mà mấy tên từ Oklahoma thường hay tới.
If the bums broke, the corrupted ones would as well.
Nếu bọn tội phạm gặp chuyện, thì cảnh sát biến chất cũng không khác gì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.