bumper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bumper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bumper trong Tiếng Anh.
Từ bumper trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái hãm xung, cái cản, cái đỡ va. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bumper
cái hãm xungadjective You might notice the front bumper missing. Cậu có thể quan tâm đến cái hãm xung bị mất phía trước. |
cái cảnadjective |
cái đỡ vaadjective |
Xem thêm ví dụ
To the winner for the third consecutive year, the original bumper surfer, the Coyote Man, Wilee! Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh, |
There Jehovah blessed Isaac with bumper crops and increased his livestock. Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn. |
Moreover, starting in May 2003, the channel began using a series of bumpers that are still used to this day, primarily featuring actors and animated characters from its original programs (and occasionally from Disney's theatrical releases) drawing the channel's logo using a wand (in actuality, a glowstick). Hơn nữa, bắt đầu từ tháng 5 năm 2003, kênh bắt đầu sử dụng một loạt các cản mà vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay, chủ yếu gồm các diễn viên và nhân vật hoạt hình từ các chương trình ban đầu của nó (và đôi khi từ bản phát hành sân khấu Disney) vẽ logo của kênh sử dụng một cây đũa (trong Trên thực tế, một glowstick). |
Come on, Bumper! Mau lên, Bumper! |
3 The bumper crop of crime and delinquency is well known. 3 Mọi người đều biết là người ta gặt được đầy dẫy tội ác và thiếu nhi phạm pháp. |
Ever seen the front bumper or grill of a truck? Bạn đã bao giờ nhìn thấy cái cản trước của xe tải chưa? |
TrueView and bumper video ads are interactive way to engage your customers on YouTube and across the Internet. Quảng cáo video TrueView và quảng cáo video đệm là một cách tương tác để thu hút khách hàng của bạn trên YouTube và trên Internet. |
Bumper ads are short videos that let you reach more customers and increase awareness about your brand with brief, memorable messages. Quảng cáo đệm là các video ngắn cho phép bạn tiếp cận nhiều khách hàng hơn và nâng cao nhận thức về thương hiệu bằng cách sử dụng các thông điệp ngắn, dễ nhớ. |
Bumper campaigns require a video of 6 seconds or less, and the video must be hosted on YouTube. Chiến dịch đệm yêu cầu video có thời lượng không quá 6 giây và video phải được lưu trữ trên YouTube. |
In 1933 we had a bumper crop, and Mother used the extra income to buy a car. Gia đình tôi được mùa bội thu vào năm 1933, và mẹ dùng số tiền ấy để mua một chiếc xe hơi. |
6 seconds (bumper ads) 6 giây (quảng cáo đệm) |
In other words, this bumper crop of wickedness will not go on indefinitely, making life unbearable for all. Nói cách khác, sự gian ác đầy rẫy sẽ không kéo dài mãi, làm mọi người hết chịu nổi đời sống. |
Bumper ads Quảng cáo đệm |
It has a ten-pin bowling alley with 12 lanes, pool and billiard tables, 180 amusement machines, and other attractions including a carousel, racing simulators, Jumping Star, soft play and bumper cars. Nó có một khu bowling với 12 làn, hồ bơi và bàn bida, 180 máy giải trí, và các điểm tham quan khác bao gồm băng chuyền, mô phỏng đua xe, Jumping Star, bóng mềm và xe đụng. |
YouTube Video Ads: Your location extensions may show on YouTube TrueView in-stream and bumper ads when people are near, or have demonstrated an interest in, your local area. Quảng cáo video trên YouTube: Tiện ích vị trí của bạn có thể hiển thị trên quảng cáo TrueView trong luồng và quảng cáo đệm khi mọi người ở gần hoặc thể hiện sự quan tâm đến khu vực địa phương của bạn. |
The 'Bumper' subtype helps reach viewers on YouTube and across the web with bumper ads optimised for efficient impressions. Loại phụ "Đoạn quảng cáo đệm" giúp tiếp cận người xem trên YouTube và trên web bằng cách sử dụng các quảng cáo đệm được tối ưu hóa để hiển thị hiệu quả. |
The Bumper Ball Maze minigames are only playable in the minigame shop. Các minigame Mê cung bóng chỉ có thể chơi trong kho minigame. |
Learn how to Create a video campaign with bumper ads. Hãy tìm hiểu cách Tạo chiến dịch video bằng quảng cáo đệm. |
No, not now, lovey-bumpers. Không, không phải bây giờ, cục cưng. |
Apostasy, or the turning aside from true Christianity, resulting in a bumper crop of wickedness. Sự bội đạo, hoặc việc xoay bỏ đạo thật đấng Christ, dẫn đến hậu quả là sự gian ác đầy dẫy. |
Learn more about ad rules, including pods, bumpers, and cuepoints. Hãy tìm hiểu thêm về các quy tắc quảng cáo, bao gồm các nhóm, bộ đệm và điểm dừng. |
“Question Authority” says a bumper sticker. Một nhãn dán sau xe đề “Hãy thách thức quyền hành”. |
You might notice the front bumper missing. Cậu có thể quan tâm đến cái hãm xung bị mất phía trước. |
It only cost that much to paint over a bumper? Chỉ tốn từng đó để sơn lên thôi ư? |
Utkarsh Ambudkar as Donald, Bumper's right-hand man, a lead vocalist, beatboxer, and rapper. Utkarsh Ambudkar vao Donald, cánh tay phải của Bumper, người beatbox, rap, và là giọng ca chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bumper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bumper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.