별자리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 별자리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 별자리 trong Tiếng Hàn.

Từ 별자리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chòm sao, Chòm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 별자리

chòm sao

noun

아니면 별자리같은 천체의 사물을 의미하는 걸까요?
hoặc và các vật thể trên trời như là các chòm sao?

Chòm sao

noun

아니면 별자리같은 천체의 사물을 의미하는 걸까요?
hoặc và các vật thể trên trời như là các chòm sao?

Xem thêm ví dụ

(누가 21:37, 38; 요한 5:17) 의문의 여지없이 그들은 그분의 동기가 사람들에 대한 마음속 깊이 자리 잡은 사랑임을 느낄 수 있었을 것입니다.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
새로운 에덴동산엔 인간의 사악함이 설 자리가 없소
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
학생들 중 잠자리에서 일어나는 데 두 번 이상 “깨워 주어야” 했던 사람은 몇 명이나 되는지 물어본다.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
저는 오늘의 자리에 올 수 없었을 것입니다. 제 가족, 친구, 동료들 그리고 낯선 이들이 없었다면요.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
시편 8:3, 4에서 다윗은 자기가 느낀 외경감을 이렇게 표현하였습니다. “주의 손가락으로 만드신 주의 하늘과 주의 베풀어 두신 달과 들을 내가 보오니 사람이 무엇이관대 주께서 저를 생각하시며 인자가 무엇이관대 주께서 저를 권고하시나이까.”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
승무원들에게 말을 걸 수 있는 유일한 자리였죠.
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.
몹시 피곤한 상태에서 대회에 온다면, 정신을 집중하기가 어려울 것입니다. (ᄂ) 프로그램이 시작되기 전에 주차를 하고 자리에 앉을 수 있도록 충분한 시간을 할애하십시오.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
목성의 질량은 태양계의 다른 모든 행성을 합한 질량의 2.5 배로, 태양과 목성의 무게중심이 태양의 중심으로부터 1.068 태양 반지름, 즉 태양의 표면 위에 자리잡게 만들 만큼 매우 무겁다.
Khối lượng của Sao Mộc bằng khoảng 2,5 lần tổng khối lượng của tất cả các hành tinh khác trong Hệ Mặt Trời— khối lượng của nó lớn đến nỗi khối tâm của nó và Mặt Trời nằm bên ngoài bề mặt Mặt Trời ở vị trí khoảng 1,068 bán kính tính từ tâm Mặt Trời.
이 2개인 호텔에서는 합리적인 가격의 적당한 객실을 제공할 수 있습니다. 반면 이 4개인 호텔은 인테리어가 고급스럽고 직원이 친절하며 24시간 룸서비스 및 목욕 가운이나 미니바와 같은 고급 편의 시설이 갖춰져 있을 수 있습니다.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
그러나 사실 영어에는 R이 세번째 자리에 있는 단어가 첫번째 자리에 있는 것보다 훨씬 더 많습니다.
Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất.
그의 아내는 그를 버리고 나가서 법적으로 거할 길을 찾고 있었읍니다.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
제 아들 아부디가 잠자리에 드는 시간이었습니다.
Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi.
행성들은 의 형성 과정에서 사용되는 같은 가스 구름으로부터 우연히 생겨납니다.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
11 그 옆에는 갓의 후손들이 자리 잡고 있었는데, 그들은 살르가까지 이르는 바산 땅에서+ 살았다.
11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca.
어떤 펭귄들은 보금자리까지 가기 위해 힘들게 걷거나 깡충깡충 뛰거나 하여 50미터나 되는 경사진 절벽을 어렵사리 올라가기도 합니다.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
과학자들은 잠자리가 이 주름 덕분에 활공을 할 때 더 강한 양력을 얻는다는 것을 알게 되었습니다. 「뉴사이언티스트」지는 그 점을 이렇게 설명합니다.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
자리에 있던 사람들은 각자 나름대로 분명한 의견을 가지고 있었지만, 모두가 하느님의 말씀을 존중했으며, 바로 그 거룩한 기록이 문제를 해결하는 열쇠가 되었던 것입니다.—시 119:97-101 낭독.
Dù mỗi người ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
예수께서 몇몇 제자들에게 나타나셨을 때, 도마는 그 자리에 없었습니다.
Thô-ma không có mặt khi Chúa Giê-su hiện ra với một số môn đồ.
어떻게 샛이 떠오르는가
Cách sao mai mọc
자리를 복용. 사실, 때문에 느린 속도의 그것 추격처럼 보이지 않았다.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
워먼: 이게 기존 학교 근처에 자리잡게 되나요?
RW: Cái đó sẽ xây gần khuôn viên hiện tại chứ?
수많은 편집장과 작가들과 에이전트들을 아주 아주 호화스런 점심과 저녁 식사자리에서 만날 수도 있고요.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
“내가 하느님의 자리에라도 있다는 말입니까?”
“Tôi há thay mặt Đức Chúa Trời sao?”
20 무슨 의미로 “해가 어두워지며 달이 빛을 내지 아니하며 들이 하늘에서 떨어지며 하늘의 권능들이 흔들”릴 것입니까?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
그것은 의자의 좌석의 전면 가장자리 위에 이십인치을 태세를 쉬어야 왔어요.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 별자리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.