ça trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ça trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ça trong Tiếng pháp.

Từ ça trong Tiếng pháp có các nghĩa là này, nó, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ça

này

pronoun

Mais tu ne m'as jamais dit ça !
Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà!

pronoun

Ça ne commence pas avant huit heures trente.
sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi.

pronoun

Si je pouvais être comme ça...
Giá tôi cũng như vậy...

Xem thêm ví dụ

Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
C'est ça, ton plan?
Kế hoạch là như vậy à?
Tu ne veux pas faire ça.
Anh không nên làm vậy.
Ça m'empêche parfois de dormir.
Thỉnh thoảng làm cha mất ngủ.
Tu ne vas pas faire ça.
Em sẽ không làm vậy.
Je ne peux pas partir comme ça.
Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải.
Si on pouvait seulement... faire que ça se termine bien.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
Reprenez ça.
Lấy lại cái này.
Arrange ça!
Sửa chuyện này đi!
Le dernier projet que je veux vous montrer, c'est ça:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Ça doit faire mal.
Thật đau lòng.
Je ne pense pas qu'ils aimeraient ça.
Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu.
Je n'ai pas dit ça.
Tôi không bao giờ nói vậy.
Ça ressemblait plutôt à ça : « Manal al-Sharif est poursuivie pour avoir porté atteinte à l'ordre public et pour avoir incité les femmes à conduire. »
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Ce n'est probablement pas le vaccin parfait, mais ça avance.
đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Ça ne nous intéresse pas.
Chúng tôi không có hứng thú.
Pouvez- vous lire ça?
Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không?
Espérons que ça marche.
Hy vọng sẽ ổn.
Ca ne va pas vous guérir, mais ça réduira la fréquence des irruptions.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng sẽ làm đống mụn bớt đi.
On ne voit pas l'immatriculation, comment on va prouver ça?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
Alors arrête de me fixer comme ça.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
Si Kutner a raison c'est pas au ventre qu'elle a mal, c'est soit au cerveau ou au coeur ou au poumon ou au foie, et ça pourrait la tuer.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
Qui a fait ça?
Ai đã làm chuyện đó?
Pourquoi est- ce qu'on a fait ça?
Tại sao chúng ta luôn làm thế?
(Rires) Voici un graphique de ce à quoi ça ressemblait quand elle est devenue populaire pour la première fois l'été dernier.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ça trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.