cadena alimentaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadena alimentaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadena alimentaria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cadena alimentaria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chuỗi thức ăn, chuỗi thức ăn, chuỗi thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadena alimentaria

Chuỗi thức ăn

(food chain)

chuỗi thức ăn

(food chain)

chuỗi thực phẩm

(food chain)

Xem thêm ví dụ

El punto es que estoy ascender en la cadena alimentaria.
Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên.
Es la cadena alimentaria en acción.
Đây chỉ là một chuỗi thức ăn đang diễn ra.
Estamos un poco más arriba en la cadena alimentaria que eso.
Chúng tôi ở vị trí cao hơn chút
Si el video es real, y esta criatura está aquí, estaría en la especie trófica la cadena alimentaria.
Vâng. Nếu video đó là thật và sinh vật đó ở đây..... đây sẽ là 1 sự thay đổi lớn với chuỗi thức ăn.
Ya que las plantas están en la base de la cadena alimentaria, la mayor parte tendrá que venir de las plantas.
Dựa vào thực vật là nền tảng của chuỗi thức ăn phần lớn chuỗi thức ăn đều bắt nguồn từ thực vật.
En este ambiente, era el superpredador en el extremo de la cadena alimentaria, cazando probablemente en otros dinosaurios grandes como el hadrosáurido Saurolophus o el saurópodo Nemegtosaurus.
Trong môi trường này, nó là loài ăn thịt hàng đầu, nằm ở đỉnh của chuỗi thức ăn, có lẽ là săn bắt các loài khủng long lớn khác như Saurolophus (họ Hadrosauridae) hoặc khủng long chân thằn lằn (Sauropoda) như Nemegtosaurus (họ Nemegtosauridae).
Esta llamada bomba de ballenas trae en realidad nutrientes esenciales de las profundidades del océano a las aguas superficiales, donde estimula el crecimiento del fitoplancton, base de todas las cadenas alimentarias marinas.
mang lại một nguồn dinh dưỡng cần thiết từ vùng nước sâu đến mặt nước kích thích các sinh vật phù du tăng trưởng, tạo cơ sở cho các chuỗi thức ăn trong môi trường biển.
Esto significa que el consumo de agua contaminada, incluso en pequeñas cantidades, puede llevar a concentraciones peligrosas de la cadena alimentaria debido a la larga vida y baja solubilidad de las dioxinas en el agua.
Điều này có nghĩa rằng ngay cả nồng độ nhỏ trong nước bị ô nhiễm có thể được tập trung lên một chuỗi thức ăn đến mức nguy hiểm vì chu kỳ phân hủy dài và độ tan trong nước thấp của dioxin.
Bueno, resulta que las ballenas son cruciales para el sostenimiento de todo ese ecosistema, y una de las razones para esto es que a menudo se alimentan en profundidad y luego suben a la superficie y producen lo que los biólogos llaman educadamente grandes penachos fecales, enormes explosiones de caca cruzando las aguas superficiales, arriba en la zona fótica, donde hay suficiente luz para permitir que se produzca la fotosíntesis, y esos grandes penachos de fertilizante estimulan el crecimiento del fitoplancton, el plancton vegetal en la base de la cadena alimentaria, que estimula el crecimiento de zooplancton, que alimenta a los peces y al krill y a todo el resto.
Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể.
De esta manera, las toxinas se concentran hacia arriba dentro de las cadenas alimentarias marinas.
Bằng cách này, các chất độc được tập trung ngược lên trong chuỗi thức ăn của đại dương.
Están al inicio de la cadena alimentaria.
Chúng là điểm bắt đầu của chuỗi thức ăn.
Así que sólo queda en la parte superior de la cadena alimentaria.
Vì vậy, người còn lại là trên đầu của chuỗi thức ăn.
Y, al final de la cadena alimentaria, nosotros también los comemos.
Và ở cuối chuỗi thức ăn, chúng ta cũng đang ăn chúng luôn.
Vásquez es muy baja en cadena alimentaria para entregar Escondido.
Vasquez bị kẹt lại ở Escondido khi giao hàng.
Así que la acidificación del océano afectará la cadena alimentaria... Y justo en nuestros platos de la cena.
Axit hoá đại dương tác động trực tiếp tới các mắt xích trong chuỗi thức ăn-- và tới các bữa ăn hằng ngày của ta.
EL TIBURÓN BLANCO* se encuentra, junto con la orca y el cachalote, en la cúspide de la cadena alimentaria marina.
CÙNG với cá heo dữ và cá nhà táng, cá mập trắng đứng đầu chuỗi thức ăn ngoài biển.
Caminaron con nuestra comida y trozos de nuestra tienda, dejando claro que estábamos en la parte inferior de la cadena alimentaria y que este era su lugar, no el nuestro.
Chúng cướp đồ ăn và vải lều, chúng tôi đúng là mồi của chúng, ở đáy chuỗi thức ăn tự nhiên trong lãnh địa của gấu, không của chúng tôi.
Dentro del ecosistema, las especies se relacionan y dependen unas de otras en la llamada cadena alimentaria, e intercambian materia y energía tanto entre ellas mismas como con su entorno.
Bên trong hệ sinh thái, các loài có quan hệ với nhau và phụ thuộc nhau qua chuỗi thức ăn, và trao đổi năng lượng và vật chất giữa chúng với nhau cũng như với môi trường mà chúng sinh sống.
El agua que se mueve de las profundidades del océano a la superficie transporta nutrientes que sirven de alimento a los microorganismos que son la base de muchas cadenas alimentarias en el océano.
Khi di chuyển từ tầng sâu đại dương lên bề mặt, nó mang theo chất dinh dưỡng nuôi dưỡng các vi sinh vật, tạo thành cơ sở của nhiều chuỗi thức ăn đại dương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadena alimentaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.