caer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngã, rơi, rớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caer

ngã

verb

Perdí el equilibrio y me caí por las escaleras.
Tôi bị mất thăng bằng và ngã xuống thang.

rơi

verb

Se me cayó mi manzana.
Tôi đã đánh rơi quả táo của mình.

rớt

verb

Quizá, pero no tan doloroso como esa larga caída al final de la cuerda.
Có thể, nhưng không đau đớn bằng rớt lủng lẳng dưới sợi dây thừng.

Xem thêm ví dụ

Fácilmente podríamos caer en las trampas de Satanás, un especialista en despertar el deseo por lo prohibido, como quedó demostrado en el caso de Eva (2 Corintios 11:14; 1 Timoteo 2:14).
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
¿Es nuestro único propósito en la vida un experimento existencial inútil, para simplemente saltar tan alto como podamos, perseverar durante setenta años y después fallar y caer, y seguir cayendo para siempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Vomita y su cabeza vuelve a caer
Claude nôn mửa và đầu lại gục xuống
Solo después de este proceso dejan caer las nubes sus torrentes a la Tierra para formar corrientes de agua que desembocan en el mar.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Cuando era pequeña, iba a caer y romper cosas, pero ella parecía tener sí misma bien en la boda.
Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới.
Vaya, la dejé caer.
Ộp, rớt mất rồi.
" El que cava una fosa caerá en ella. "
" Ai đào ra cái bẫy, rồi cũng có ngày sẽ vào đó thôi ".
Puedo caer, pero no moriré, pues eso que es real en mí, continúa y sobrevive en mis camaradas por quienes di mi vida.
Tôi có thể ngã xuống, nhưng tôi sẽ không chết, bởi vì cái tôi thực sự sẽ tiếp tục tiến lên và tiếp tục sống trong thân xác những người đồng đội những người mà, vì họ, tôi đã hi sinh mạng sống của mình.
5 Veamos cómo una cristiana a la que llamaremos María se vio en una situación que casi la hizo caer en la inmoralidad sexual.
5 Hãy xem trường hợp của một tín đồ mà chúng ta sẽ gọi là chị Mary. Chị rơi vào một tình huống khiến mình suýt phạm tội vô luân.
El Diablo sabe que basta con herir una de nuestras alas, por decirlo así, para hacernos caer.
Sa-tan biết rõ là hắn chỉ cần làm chúng ta ngừng lại trong một khía cạnh phụng sự, chúng ta sẽ giống như chú chim bị gãy một cánh, không còn “bay” được nữa.
Deja caer el cepillo, usted lo recoge... y recibe el lustrado de zapatos más caro del mundo.
Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới.
Resultaría muy fácil caer en el hábito de expresarnos en términos técnicamente exactos, pero engañosos.
Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc.
Es que uno teme que no le va a caer bien a otros”.
Người ta chỉ sợ không ai ưa mình»”.
¡ Este flanco va a caer!
Mặt bên này đang bị bao vây!
Pero sabemos que los sentidos no son perfectos, y por lo tanto, habrá cierto grado de variabilidad en donde caerá la pelota, graficado por la nube roja y representado por números entre 0,5 y tal vez 0,1.
Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1
" Los pétalos en flor están listos para caer. "
Những bông hoa nở rồi tàn hãy tỏa sáng trong vinh quang hãy vì tổ quốc
No quiero que dejes caer nada salvo tu verga en la mano.
Tôi không muốn cho anh xuống đó mà không có gì cả.
Pero hay muchos programas muy buenos para adolescentes en riesgo de caer en estos programas y el 30 % de los niños que entran en estos programas son adolescentes.
Nhưng có những chương trình rất tốt cho trẻ vị thành niên chuẩn bị tham gia vào chương trình bảo trợ và 30% những trẻ được bảo trợ là trẻ vị thành niên
A todos los misioneros, pasados y presentes: élderes y hermanas, ustedes no pueden sencillamente volver de la misión, zambullirse en Babilonia y pasar horas interminables ganando puntos sin sentido en juegos de video vanos sin caer en un profundo adormecimiento espiritual.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
Si la descubren, la vergüenza caerá sobre Fa Zhou y la familia.
Nhưng nó mà bị phát hiện thì Hoa Hồ này sẽ xấu hổ muôn đời.
Sería muy trágico caer de nuestra constancia en estos últimos días.
Thật là bi thảm nếu ta không đứng vững trong những ngày cuối cùng này!
Pablo advirtió: “Por consiguiente, el que piensa que está en pie, cuídese de no caer”.
Phao-lô cảnh cáo: “Ai tưởng mình đứng, hãy giữ kẻo ngã” (I Cô-rinh-tô 10:6-12).
Como consecuencia, la Galia llegó a ser como un higo maduro listo para caer en manos de una de las tribus establecidas dentro de sus fronteras.
Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó.
Dejó caer bombas sobre Hitler.
Ông ấy đã ném bom vào Hitler.
Ella nunca vio la bola caer en Times Square en la víspera de año nuevo.
Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới caer

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.