cadencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cadencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhịp điệu, nhịp, mét, Nhịp, ngữ điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadencia

nhịp điệu

(rhythm)

nhịp

(beat)

mét

(meter)

Nhịp

(rhythm)

ngữ điệu

(cadence)

Xem thêm ví dụ

Fuera de eso, por lo general se comunicaban en las cadencias horribles y ridículas del llamado pidgin (inglés corrompido), con la suposición de que el nativo africano tenía que someterse a las normas del visitante inglés.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
Su cadencia era de 450 disparos por minuto.
Tốc độ bắn của nó là 450 viên/phút.
La MG 30 dispara tanto en modo semiautomático como en modo automático, dependiendo de cuánto se presione el gatillo de dos etapas, con una cadencia de 600-800 disparos/minuto en modo automático.
MG 30 bắn được cả hai chế độ tự động và bán tự động, với một tốc độ bắn từ 600 đến 800 viên đạn mỗi phút trong chế độ tự động.
O usa una mano para acariciar su pene con suavidad y cadencia, mientras la otra se mueve alrededor de la cabeza de forma circular.
Hoặc dùng một tay vuốt nhẹ còn tay kia xoa quanh đầu khấc
Porque el acorde que busca es éste, y en cambio hace... esto es lo que llamamos una cadencia engañosa porque nos engaña.
Nhưng hợp âm đó không đúng -- Ông ấy cần một hợp âm khác kia, ( Piano ) vậy là thay vào đó, ông ấy đã... ( Piano ) chúng ta gọi đó là một Giai Kết Tránh, vì nó làm ta lầm tưởng bài nhạc sắp kết thúc.
Sin embargo, con su cadencia de 10-12 disparos/minuto y con el empleo de proyectiles shrapnel, demostró ser capaz de enfrentarse a infantería y vehículos sin blindaje.
Tuy nhiên, với tỷ lệ 10-12 phát và với việc sử dụng các mảnh bom đạn, nó đã chứng minh khả năng chống bộ binh và phương tiện khác.
Reportero: ¿Estaban deliberadamente caminando con una cadencia, o algo así?
Phỏng vấn: Họ cố ý bước từng bước như vậy hay sao?
El "Val" tiene dos modos de fuego, semiautomático y automático, con una cadencia de 900 disparos/minuto.
Khẩu Val có 2 chế độ bắn là bắn từng viên hay bắn tự động với tốc độ là 900 viên/phút.
Charles Rosen, en The Classical Style sugiere que este final refleja el sentido beethoveniano sobre las proporciones clásicas: la "increíblemente larga" cadencia con puro do mayor es necesaria "para redondear la extrema tensión de esta inmensa obra."
Charles Rosen trong The Classical Style cho rằng kết thúc này thể hiện cảm nhận Beethoven về tính thương quan trong nhạc thời kỳ Cổ điển: đoạn "kết dài đến khó tin" hoàn toàn ở cung đô trưởng là cần thiết "để kết lại sự căng thẳng tột độ của tác phẩm đồ sộ này."
Las ametralladoras MG 34 y MG 42 fueron las primeras experiencias, a comienzos de la Segunda Guerra Mundial, que demostraron que la alta cadencia de fuego generaba una mayor dispersión de las balas.
MG 34/41 đã đáp ứng yêu cầu trong sự khởi đầu của Chiến tranh thế giới thứ hai khi chứng minh rằng nó có tỷ lệ bắn cao khiến cho các viên đạn phân tán rộng hơn.
La mayoría de las MG 81 fueron configuradas como MG 81Z (Z por Zwilling - gemelo) uniendo dos armas a un gatillo único, y permitió un mayor poder de fuego con una cadencia superior a los 3.000 disparos/minuto sin requerir mucho más espacio que una ametralladora del modelo estándar.
Cặp MG 81Z (Zwilling-twin) được giới thiệu vào năm 1942, cặp hai trong số các loại vũ khí trên một gắn kết, để cung cấp hỏa lực nhiều hơn với tối đa 3200 vòng / phút mà không đòi hỏi nhiều không gian hơn so với một khẩu súng máy tiêu chuẩn.
Es la cadencia natural de un viaje.
Thế mới là nhịp điệu của chuyến đi.
Con cadencia y ritmo.
Sao cho đồng nhịp.
Los cañones varían en calibre, alcance, movilidad, cadencia de tiro, ángulo de disparo y potencia de fuego; los distintos tipos de cañón combinan y equilibran esos atributos en distintos grados, dependiendo del uso que se le pretende dar en el campo de batalla.
Các loại súng thần công khác nhau về cỡ nòng, tầm bắn, tính cơ động, tốc độ bắn, góc bắn và hỏa lực; các hình dạng khác nhau của súng thần công khi kết hợp và cân bằng những thuộc tính ở các mức độ khác nhau, tất cả các điều trên phụ thuộc vào mục đích sử dụng của súng thần công trên chiến trường.
Algunos tanques pesados, como el Conqueror y el FV215b, son parecidos a los estadounidenses M103 y T110E5, pero la cadencia de tiro y la precisión de los británicos son mejores.
Các Heavy Tanks như Conqueror và FV215b tương tự M103 và T110E5 của Mỹ, nhưng Tank Anh có tốc độ bắn và độ chính xác cao hơn.
La cadencia.
Sự nhịp nhàng.
Las melodías también pueden ser descritas en función de su movimiento melódico o las alturas o los intervalos entre alturas (sobre todo conjuntos o disjuntos o con restricciones), la gama tonal, la tensión y la relajación, la continuidad y la coherencia, la cadencia y la forma.
Các giai điệu cũng có thể được mô tả bởi sự chuyển động đều đặn của chúng hoặc các khoảng trống hoặc các khoảng giữa các khoảng trống (chủ yếu kết nối hoặc không kết nối hoặc với các hạn chế khác), phạm vi cao độ, sự căng và sự giải phóng, liên tục và liên kết, nhịp điệu và hình dạng.
La NSV pesa 55 kg, tiene una cadencia de 13 disparos por segundo y un alcance efectivo de 1.500 m.
NSV có trọng lượng 55 kg và có tốc độ bắn 13 viên/giây với tầm hiệu quả là 1.500 m.
Al igual que otras artillerías de cohetes, los lanzacohetes múltiples tienen menos precisión y una menor cadencia de disparo que las baterías de cañones tradicionales.
Giống như những loại pháo phản lực khác, pháo phản lực nhiều nòng có độ chính xác thấp và có tốc độ bắn (duy trì) thấp hơn so với các loại pháo binh truyền thống.
En algún lugar oculto en los gestos físicos, la cadencia de la voz, las expresiones faciales, el contacto visual, la pasión, el estilo poco delicado del lenguaje corporal británico, la forma en que reacciona el público, hay cientos de indicios subconscientes que contribuyen a la comprensión y marcan si es que inspirará luz, si se quiere, y deseo.
Ẩn nấp ở đâu đó trong các cử chỉ, nhịp điệu lời nói, nét mặt, ánh mắt, niềm đam mê, cái ngôn ngữ cơ thể lúng túng của người Anh, sự biểu lộ của khán giả, có hàng trăm mối tiềm thức liên quan đến việc bạn sẽ hiểu vấn đề rõ như thế nào và bạn có được truyền cảm hứng hay không -- ánh sáng, và ham muốn.
Los intentos de modificar pistolas semiautomáticas, tales como la Luger P08 y la Mauser C96, no tuvieron éxito debido a que era imposible disparar con precisión en modo automático a causa de su ligereza y gran cadencia de fuego (1.200 d.p.m).
Một cố gắng để sửa đổi các súng bán tự động hiện có, đặc biệt là Luger và C99 Mauser thất bại, như lửa nhằm mục đích chính xác trong chế độ tự động hoàn toàn là không thể do trọng lượng nhẹ của họ và tốc độ cao của lửa 1.200 viên / phút.
La combinación de precisión, cadencia de tiro y un blindaje aceptable hacen que este tanque sea capaz de derrotar a casi cualquier enemigo en distancias medias o largas.
Sự kết hợp của độ chính xác, tốc độ bắn và khung giáp hợp lý đã cho phép xe tăng có thể dành chiến thắng trong các cuộc chiến tầm trung và tầm xa
Debido al gran tamaño de su armamento principal y al peso de su proyectil (un proyectil estándar pesa 130 kg), tiene una baja cadencia de disparo: un proyectil por minuto.
Do kích thước vũ khí và trọng lượng đạn lớn (một viên đạn tiêu chuẩn nặng 130 kg), nên nó có tốc độ bắn rất chậm: 1 viên/phút.
Era un predicador bautista del sur, mucha gente no había escuchado eso, así que tenía una cadencia y un ritmo realmente nuevo para la gente de allí.
Ông là mục sư của Baptist Nam phương, hầu hết chưa ai từng nghe tới, vì vậy ông có phong cách riêng rất mới mẻ với mọi người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.