cadáver trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadáver trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadáver trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cadáver trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xác chết, Xác chết, thi thể, tử thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadáver

xác chết

noun

Me gustan las mujeres pálidas como una cadáver.
Tôi thích những phụ nữ xanh xao như xác chết.

Xác chết

noun (cuerpo muerto de un ser que ha estado vivo)

Me gustan las mujeres pálidas como una cadáver.
Tôi thích những phụ nữ xanh xao như xác chết.

thi thể

noun

Los de la funeraria vinieron y se llevaron el cadáver.
Những người mai táng đã đến và lấy thi thể đi rồi.

tử thi

noun

Si lo repito, se lo diré a un cadáver.
Nếu tao nói lại câu đó, thì sẽ có hai tử thi đấy.

Xem thêm ví dụ

Puesto que lo que se consume en el Gehena son cadáveres, no personas vivas, este lugar no es un símbolo de tormento eterno.
xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
Estaban tirándome cadáveres encima.
Chúng ném xác chết lên người tôi, cái này chồng lên cái khác...
Creían que los cadáveres reclamarían corazones de jarrones de oro.
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng.
Diez hombres rodeaban los restos de Lavalle, comandados por Laureano Mansilla, con el juramento de morir antes de permitir que alguien profanara el cadáver.
Mười người đàn ông bao vây còn lại của Lavalle, do Laureano Mansilla, với một lời thề chết trước khi cho phép một người nào đó để xúc phạm thánh vật xác chết.
No hay cadáveres, pero ésta tal vez... sea una de las garras.
Không có những thi thể nhưng cái này có lẽ là... một trong những cái vuốt của chúng
♫ sería un cadáver en la llanura africana. ♫
♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫
* Se compara el recogimiento con la forma en que las águilas se juntan alrededor de un cadáver, JS—M 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
Números 19:16 establecía que todo el que tocaba un cadáver, un hueso humano o una sepultura quedaba inmundo durante siete días.
Điều luật ghi lại ở Dân-số Ký 19:16 cho biết bất cứ ai đụng vào xác chết, xương người hoặc mồ mả sẽ bị ô uế trong bảy ngày.
En cada mesa yacía un cadáver, ya desnudo y lavado.
Trên mỗi bàn có một cái xác trần truồng đặt nằm, đã được phun nước rửa.
Traen el cadáver
Chúng mang xác tới
Usar un cadáver para seguir el progreso de un reporte es original.
Việc dùng một xác chết để chuyển hồ sơ báo cáo tiến trình là độc đáo.
La niña, Fang Deng, sobrevive y recupera la conciencia más tarde para encontrarse entre varios cadáveres.
Cô gái, Phương Đăng, sống sót và lấy lại ý thức sau đó được tìm thấy trong số nhiều xác chết.
Cordyceps unilateralis, por ejemplo, hace que las hormigas se posen de la parte superior de una planta antes de morir, asegurando una distribución máxima de las esporas procedentes del cuerpo fructífero que brota del cadáver del insecto.
Chẳng hạn, Cordyceps unilateralis làm cho kiến phải leo lên cây và gắn mình vào đó trước khi chết, đảm bảo sự phân phối tối đa các bào tử từ thể quả mọc ra từ cơ thể côn trùng đã chết.
* Por tanto, nadie podía justificar la indiferencia de aquellos hombres diciendo: “Eludieron al herido porque parecía que estaba muerto, y si tocaban un cadáver, habrían quedado temporalmente incapacitados para servir en el templo” (Levítico 21:1; Números 19:11, 16).
* Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.
Se están apilando los putos cadáveres en toda la ciudad.
Xác người khắp thành phố này.
Este hecho ocasiona tragedias como la ocurrida en la ciudad alemana de Hamburgo, donde se halló en un apartamento el cadáver de su propietario, que había muerto cinco años antes.
Điều này dẫn tới những thảm cảnh như đã xảy ra ở Hamburg, Đức, nơi đây người ta tìm thấy trong một căn hộ xác của người đàn ông đã chết năm năm!
No puede saberse cuánto tiempo tiene el cadáver sin analizarlo.
Không có giám định thì không thể nào biết được cái xác này bao lâu rồi.
Tampoco fue posible quitar el penetrante olor a pólvora del cadáver.
Cũng không tài nào tẩy rửa được mùi khói súng khét lẹt trên thi thể.
Cuando Briquet vio los cadáveres, empezó a gritar como si se estuviera quemando.
Khi đầu Briquet được nhìn thấy những cái xác, cô la lên như bất ngờ bị phỏng.
Ni siquiera encontramos cadáveres.
Ta thậm chí không tìm được xác của chúng.
Sin cadáver.
Không tìm thấy thi thể.
Si lo repito, se lo diré a un cadáver.
Nếu tao nói lại câu đó, thì sẽ có hai tử thi đấy.
Los cadáveres restantes fueron sepultados en cementerios en Kabadiou, Kantene, Mbao y en la costa de Gambia.
Các xác còn lại được an táng trong các nghĩa trang xây dựng đặc biệt ở Kabadiou, Kantene, Mbao và trên bờ biển Gambia.
Que los cadáveres se cagan encima.
Bởi vì xác chết tự thải cặn bã.
¿Cuántos cadáveres dejarás a tu paso antes de que tu vida agarre su rumbo?
Cô sẽ phải khiến bao nhiêu kẻ phải chết... khi thức tỉnh... trước khi cô thực hiện theo đúng sứ mệnh của mình hả?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadáver trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.