caliente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caliente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caliente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caliente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nóng, nứng, ấm, nóng nực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caliente

nóng

adjective

Tom pidió a Mary que le calentara algunas sobras.
Tom bảo Mary hâm nóng chút đồ ăn dư.

nứng

adjective

La verdad es que no sé si estoy caliente o hambriento.
Tớ thành thật là tớ không biết tớ đói hay là do nứng.

ấm

adjective

Ella se calentó cerca del fuego.
Cô ấy tự sưởi ấm bằng lửa.

nóng nực

adjective

Las tardes son calientes y húmedas.
" Những buổi tối thật nóng nực và ẩm ướt

Xem thêm ví dụ

Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
Chocolate caliente.
Sôcôla nóng.
Conforme el agua se calienta se acelera el derretimiento del hielo.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
Y dijeron, midamos el CO2 por hogar, y al hacer eso, los mapas se invirtieron, más frío en el centro de la ciudad, más caliente en los suburbios, y al rojo vivo en estos barrios alejados del tipo "conduce hasta que califiques".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Después Tertuliano escribió: “Algunos, para remedio [de la epilepsia], bebieron con ardiente anhelo la sangre caliente del degüello de los gladiadores”.
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Algo caliente.
Thứ gì đó nóng chút.
Señora Capuleto Usted está demasiado caliente.
Lady Capulet Bạn đang quá nóng.
No hueles muy caliente.
Làm gì bốc mùi lắm đâu.
¡ Este horno no está suficientemente caliente!
Lò nướng chưa đủ nóng!
No sólo eso, es esta convección, tienes esta elevación del aire donde está caliente, se mete el aire.
Không chỉ có vậy, nhờ có sự đối lưu, không khí bị đẩy lên ở nơi nóng bức, không khí bị hút vào.
Una de las grabaciones más populares se titulaba “¿Es caliente el infierno?”.
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
Asegúrate que esté caliente.
Đảm bảo nó còn ấm nhé.
Lo caliente es la Corriente del Golfo, lo frío allá arriba es el Golfo de Maine.
Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine.
Las tardes son calientes y húmedas.
" Những buổi tối thật nóng nực và ẩm ướt
Eres más hermosa... que un perro caliente y una cerveza... en Wrigley Field el día inaugural.
Các vị còn đẹp hơn. cả một cái bánh hotlog và một chai bia ở sân Wrigley Field vào ngày khai mạc.
La otra permaneció caliente.
Chúng tôi che cái này và để cái kia nóng
Muy caliente.
Nóng bỏng lắm.
Además, piense en esto: La parte más caliente del Sol es el núcleo ardiente, y entre más alejada del núcleo esté una capa, menos caliente será.
Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần.
Esta línea inferior es la estratosfera, que se calienta tras la erupción de estos volcanes.
Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động.
Deja que te la caliente.
Hãy để em đưa anh hơi ấm của em.
Uno al lado del otro, la masturbación puede ser la mejor forma de demostrar qué te pone caliente ante tu pareja.
Mặt khác, thủ dâm có thể là một trong những cách tốt nhất để bày tỏ cho người yêu rõ những gì làm bạn hứng tình.
Por ejemplo, los aviones requieren más pista para despegar porque el aire caliente y menos denso proporciona menor elevación.
Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi.
Para concentrar la luz solar, tienen que tener lentes y espejos para mantenerse calientes.
Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân.
Mi rabia a la injusticia encerada caliente, como lo peor que hay.
Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố.
¿Sabías que el macho superior de los pingüinos mantiene calientes sus huevos equilibrándolos entre sus pies?
Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caliente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới caliente

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.