camcorder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camcorder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camcorder trong Tiếng Anh.

Từ camcorder trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy quay, máy quay phim, máy thu-ghi hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camcorder

máy quay

noun

So, why would he buy a 10-year-old camcorder?
Vậy sao cậu ta lại mua cái máy quay 10 năm tuổi chứ?

máy quay phim

noun

The owner there said he remembered Logan because he asked for a HI8 camcorder.
Chủ cửa hàng nói ông ấy nhớ Logan vì cậu ấy hỏi mua máy quay phim HI8.

máy thu-ghi hình

noun

Xem thêm ví dụ

After this, the camcorder is picked up from the sidewalk by a third individual, who uses it to film a helicopter tour of Miami.
Sau đó, máy quay được nhặt lên lên từ vỉa hè bởi một người tiếp theo, người sử dụng nó để quay một tour du lịch trực thăng tại Miami.
The owner there said he remembered Logan because he asked for a HI8 camcorder.
Chủ cửa hàng nói ông ấy nhớ Logan vì cậu ấy hỏi mua máy quay phim HI8.
The twin-lens 3D camcorder is expected to ship this fall , with prices starting at $ 21,000 .
Máy quay 3D ống kính kép này dự kiến sẽ được bày bán vào mùa thu này với giá khởi điểm là 21.000 $ .
A HI8 camcorder.
Máy quay loại HI8.
Panasonic at CES introduced a 1080p 3D camcorder designed for professional applications .
Hãng Panasonic vừa giới thiệu tại Triển lãm hãng điện tử tiêu dùng một máy quay phim 3D độ phân giải 1080p được thiết kế cho các ứng dụng chuyên nghiệp .
The DIGIC DV is used in Canon's single-chip CCD digital camcorders as well as the DC20 and DC40 DVD camcorders.
DIGIC DV đưcọ sử dụng trên các máy quay chuyên dụng sử dụng cảm biến CCD như DC20 và DC40 DVD.
Honey, do you know where the batteries for this camcorder are?
Em thấy cục pin camera của anh đâu không?
Please remember, if you plan to use cameras, camcorders, or any type of recording equipment, show consideration for those around you.
Xin nhớ là nếu bạn dự tính thâu thanh hoặc thâu hình, hãy tỏ ra tôn trọng những người chung quanh.
So, why would he buy a 10-year-old camcorder?
Vậy sao cậu ta lại mua cái máy quay 10 năm tuổi chứ?
7 Show Consideration for Others: Cameras and camcorders may be used during the program, but to avoid distracting others, do so only from your seat.
7 Tỏ ra tôn trọng người khác: Bạn có thể sử dụng máy chụp hình và máy quay video trong lúc chương trình diễn ra, nhưng để tránh làm người khác phân tâm, chỉ nên làm thế tại chỗ.
Langermann possesses only a camcorder, which has night vision capabilities, though the camcorder's batteries are also drained when night vision is used.
Langermann chỉ sở hữu một cái máy quay, có chế độ nhìn đêm, nhưng pin của máy quay phim sẽ cạn khi sử dụng chế độ nhìn đêm.
19 Cameras, Camcorders, and Audiocassette Recorders: It is permissible to use cameras and other recording equipment, provided we show consideration for others in attendance.
19 Chụp hình, thâu hình và thâu băng: Chúng ta được phép dùng máy chụp hình và dụng cụ khác để thâu hình / thâu thanh, miễn là chúng ta tỏ ra tôn trọng những người khác trong cử tọa.
Subsequently, the camcorder is found floating in water by a fifth individual who herself and another film each other on a boat cruise and later in a nightclub where Harris is performing as a DJ.
Sau đó, máy quay đã được tìm thấy trôi nổi trong nước bởi một cá nhân năm những người thân và một bộ phim khác nhau trên một tàu thuyền và sau đó, trong một hộp đêm, nơi Harris được biểu diễn như một DJ.
The processor is used in all of Canon's high-definition camcorders and, with the exception of the DC20 and DC40, all of their DVD camcorders including the new SD camcorders FS100, FS10, FS11.
Vi xử lý này được sử dụng trên tất cả các máy quay chuyên dụng độ phân giải cao, Trừ DC 20 và DC 40, thì các mẫu máy mới có DV II gồm FS100, FS10, FS11.
Panasonic intros 1080p 3D camcorder system
Panasonic giới thiệu hệ thống máy quay 3D 1080p
The use of cellular phones, pagers, camcorders, and cameras should not be allowed to cause distractions during the program.
Chúng ta có thể dùng điện thoại di động, máy nhắn tin, máy quay phim và máy chụp hình cách nào để không làm chia trí người khác đang lắng nghe.
Other digital consumer camcorders record in DV or HDV format on tape, transferring content over FireWire or USB 2.0 to a computer where large files (for DV, 1GB for 4 to 4.6 minutes in PAL/NTSC resolutions) can be edited, converted and recorded back to tape.
Phần lớn máy camcorder bình dân ghi băng theo dạng DV hay HDV và truyền nội dung đó qua FireWire hoặc USB 2.0 tới máy tính, ở đó nó được ghi thành những file rất lớn (1GB chỉ chứa chừng 4 tới ô,6 phút video theo dạng PAL/NTSC) và có thể biên tập, chuyển đổi và ghi trở lại băng.
Following the overwhelming response, a camcorder recording of "Over the Rainbow", taken at Blues Alley in Washington by her friend Bryan McCulley, was shown on BBC Two's Top of the Pops 2.
Theo sau sự đáp ứng tràn ngập, một video của bản "Over the Rainbow", quay tại Blues Alley ở Washington bởi bạn cô Bryan McCulley, được chiếu trên Top of the Pops 2 của BBC 2.
Whether you decide to take pictures or record parts of the program with a camcorder or an audiocassette recorder is a personal matter.
Dù chúng ta quyết định chụp hình hoặc thâu băng một phần chương trình bằng máy thâu hình hoặc thâu thanh, đây là chuyện cá nhân.
The video was shot on a Panasonic HD camcorder, most widely sold in the States.
Đoạn phim được quay bằng máy quay phim Panasonic HD, được bán rộng rãi tại Mỹ.
All major HDTV broadcasting standards (such as SMPTE 292M) include a 720p format, which has a resolution of 1280×720; however, there are other formats, including HDV Playback and AVCHD for camcorders, that use 720p images with the standard HDTV resolution.
Tất cả các tiêu chuẩn phát sóng HDTV chính (chẳng hạn như SMPTE 292M) bao gồm định dạng 720p có độ phân giải 1280×720; tuy nhiên, có các định dạng khác, bao gồm HDV Playback và AVCHD (dùng cho máy quay) sử dụng hình ảnh 720p với độ phân giải HDTV chuẩn.
We will avoid talking or walking about unnecessarily and will be careful not to distract others with cellular phones, pagers, cameras, and camcorders.
Chúng ta tránh nói chuyện hoặc đi lại nếu không cần thiết, cũng như cẩn thận không để điện thoại di động, máy nhắn tin, máy chụp hình và máy quay phim làm người khác phân tâm.
We bought a camcorder, ordered a book on how to make a documentary --
Chúng tôi mua 1 máy quay, đặt mua một cuốn sách dạy cách phim tài liệu
Search team just found this camcorder down the block from where Logan was killed.
Đội tìm kiếm đã thấy cái máy quay phim này ở cách nơi Logan bị giết vài dãy nhà.
It was shot on one of those camcorders they used to sell you 40 bucks on Eighth Avenue.
Nó được ghi lại bằng máy quay phim cầm tay bán với giá 40 đô ở Đại lộ Số 8.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camcorder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.