camp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camp trong Tiếng Anh.

Từ camp trong Tiếng Anh có các nghĩa là trại, cắm trại, chỗ cắm trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camp

trại

noun

Tom doesn't know if Mary will go camping with us or not.
Tom không biết liệu Mary có đi cắm trại với bọn tôi hay không.

cắm trại

adjective

Tom doesn't know if Mary will go camping with us or not.
Tom không biết liệu Mary có đi cắm trại với bọn tôi hay không.

chỗ cắm trại

adjective

I've taken up safari work, and I've got to find a camp.
Tôi đã nhận một đoàn săn, và tôi phải tìm chỗ cắm trại.

Xem thêm ví dụ

No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.
Irma Ida Ilse Grese (7 October 1923 – 13 December 1945) was an SS guard at the Nazi concentration camps of Ravensbrück and Auschwitz, and served as warden of the women's section of Bergen-Belsen.
Irma Ida Ilse Grese (7 tháng 10 năm 1923 - ngày 13 tháng 12 năm 1945) là nữ nhân viên tại các trại tập trung của Đức Quốc xã là Ravensbruck và Auschwitz, và cũng là một nữ cai ngục ở trại tập trung Bergen-Belsen .
During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
My parents came running from the camp.
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
All Jews and others "undesirables" passed through Drancy before heading to Auschwitz and other camps.
Tất cả người Do Thái và những người thuộc diện "không mong muốn" khác đều phải qua Drancy trước khi tới Auschwitz và các trại tập trung khác.
Peter, if I run your little camping trip, there are two conditions
Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi có # điều kiện
Starting with Boot Camp 1.2, the remote has had some functionality when a user is running Windows.
Với bản đầu tiên Boot Camp 1.2, điều khiển từ xa đã có sẵn một số chức năng cho người dùng sử dụng hệ điều hành Windows.
His Norwegian maternal grandmother, Aase-Grethe, was in the Norwegian resistance during World War II, and saved Norwegian Jewish children by moving them into neutral Sweden; because of these activities, she was imprisoned in a concentration camp.
Bà ngoại của Elgort, Aase-Grethe, vốn nằm trong đội du kích Na Uy trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai, giải cứu những trẻ em Do Thái Na Uy bằng cách đưa chúng tới Thụy Điển; chính bởi vì những hoạt động này, bà đã bị bắt giam trong một trại tập trung.
First you must go to Camp David and find the pardoned turkey.
Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội.
And I think the Zeus camp knows exactly what they're doing.
Và tôi nghĩ đội Zeus biết chính xác họ đang làm gì.
Somebody is camping in your head.
Ai đó đang đóng rễ trong đầu bạn.
Baden-Powell's skills impressed his superiors and in 1890 he was brevetted Major as Military Secretary and senior Aide-de-camp to the Commander-in-Chief and Governor of Malta, his uncle General Sir Henry Augustus Smyth.
Những kỹ năng của ông đã làm cấp trên ấn tượng và thăng cho ông lên cấp hàm Brevet Major như là Thư ký Quân sự và Phụ tá cao cấp (Military Secretary and senior Aide-de-camp) của Tổng tư lệnh kiêm thống đốc Malta, người bà con của ông, Tướng Henry Augustus Smyth.
Acting with others, the Church has helped immunize some 8 million children and has helped Syrians in refugee camps in Turkey, Lebanon, and Jordan with the necessities of life.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
According to the Law, the dung of the sacrificial animal was to be taken outside the camp and burned.
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
There are around 15–20 reeducation camps in North Korea.
Có khoảng 15-20 trại cải tạo khắp Bắc Hàn.
His first summer job was playing trumpet at a children's church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.
Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.
As he came close to the camp, Moses heard the people singing.
Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát.
So I wanted to enroll in this youth camp to get a better understanding of why people were joining.
Vì thế tôi muốn đăng ký tham gia trại thanh thiếu niên này để tìm hiểu tại sao mọi người lại muốn tham gia.
Monsoon rains will reduce the effectiveness of composite bows, the army's main weapon, and will encourage the spread of infectious diseases in the camps.
Gió mùa mưa sẽ làm giảm hiệu quả của các cung hợp, vũ khí chính của quân đội Cao Ly và sẽ gia tăng sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm trong doanh trại.
They created dummy camps, guns positions and horses.
Nó bắn trúng các vị trí tập trung lực lượng, doanh trại và các chiến hào.
20 men rode into our camp without a single guard sounding the alarm?
20 tên lạ mặt tiến vào trại, và không tên lính nào báo động à?
"Coach Edwin Okon Calls 36 to Camp".
Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. ^ “Coach Edwin Okon Calls 36 to Camp”.
Refugee Camps
Các trại tị nạn
In 2005, Happy Camp is " new weekly " as the 15 years of China's most influential one of the television program.
Năm 2005 được "New Weekly" chọn là một trong các chương trình ti vi có giá trị nhất tại Trung Quốc 15 năm qua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới camp

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.