camera trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camera trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camera trong Tiếng Anh.
Từ camera trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy hình, máy quay phim, máy chụp hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camera
máy hìnhnoun (still camera) I'm not getting a feed from your camera. Tôi không có tín hiệu nào từ máy hình của cô cả. |
máy quay phimnoun (movie camera) Anybody here know how to work a video camera? Có ai ở đây biết sử dụng máy quay phim? |
máy chụp hìnhnoun (still camera) Will you get from in front of the camera? Anh tránh cái máy chụp hình được không? |
Xem thêm ví dụ
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements). Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay). |
Each program was shot in real time with two cameras: a medium shot of Ross and his canvas, and a close-up shot of the canvas or palette. Mỗi chương trình được quay trong thời gian thực với hai máy ảnh: một cảnh trung bình của Ross và khung vẽ của ông ấy, và một bức ảnh cận cảnh của khung vẽ hoặc bảng màu. |
He walks in, he stands directly in front of a security camera, and he stays there for 23 minutes until he gets caught? Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
It's none of my business, but a power drill and some titanium bits will get you a lot further than that camera. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
Activate the camera in his eye piece. Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta. |
For some languages, you can translate text by pointing your phone’s camera lens. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
For example, the maximum resolution capability of a particular camera set-up is determined by the diffraction limit associated with the pupil size and given, roughly, by the Rayleigh criterion. Ví dụ, khả năng phân giải lớn nhất của một cấu hình camera được xác định bởi giới hạn nhiễu xạ gắn liền với độ rộng của lỗ máy ảnh, hay giới hạn Rayleigh. |
Camera look like it's out of order, but hey, what you gonna do, huh? Camera trông như nó hết hạn vậy, nhưng này, cậu đang làm gì? |
As the camera moves towards Harris, he reaches out and holds it, aiming the view at the nightclub's audience. Khi camera di chuyển theo hướng Harris, anh giật lấy và giữ nó, nhằm quay các khán giả của câu lạc bộ đêm. |
In this picture you can see there is a four-way skydive, four people flying together, and on the left hand side it's the camera flier with the camera mounted to his helmet so he can film the whole jump, for the film itself and also for the judging. Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này. |
Camera five, give me something else to work with. Số 5, quay cái khác đi. |
Look at the camera so I can see you. Nhìn vào máy quay đi để anh thấy em nào. |
They've kidded out the house with CCTV cameras. Họ lắp camera giám sát đầy nhà. |
And just like that, very clearly, I want to make sure that we place this in full view from the beginning of this experience and to make sure that everyone is going to see it, we're going to actually have a camera man onstage. Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây. |
I don’t really look that ugly, but the camera is so close that it’s just distorted. Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả. |
MiG-19PU MiG-19R Reconnaissance version of the MiG-19S with cameras replacing the nose cannon and powered by uprated RD-9BF-1 engines. MiG-19R - phiên bản trinh sát từ MiG-19S với những chiếc camera thay thế cho pháo ở phần mũi, sử dụng động cơ RD-9BF-1. |
In 1933, RCA introduced an improved camera tube that relied on Tihanyi's charge storage principle. Năm 1933 RCA giới thiệu một ống camera cải tiến, dựa trên nguyên tắc lưu trữ năng lượng của Tihanyi. |
They're moving what looks like camera batteries. Chúng đang chuyển thứ trông như ắc-quy máy quay. |
And I grabbed my camera, and I walked through the canyons. Và tôi xách máy ảnh, đi bộ xuyên các hẻm núi. |
And I don't think we're gonna need the security cameras for this next part. Và em nghĩ là không cần camera an ninh cho phần tiếp theo |
The camera features a 16 megapixel CMOS sensor and a 21x optical zoom lens, as well as Wi-Fi and 3G connectivity, and a GPS receiver by which the camera can make geotagged photographs. Máy ảnh 16 megapixel cảm biến CMOS và ống len zoom quang học 21x, cũng như kết nối Wi-Fi và 3G, và thiết bị thu GPS giúp cho máy ảnh có thể gắn thẻ địa lý. |
And I wound up getting involved with the space community, really involved with NASA, sitting on the NASA advisory board, planning actual space missions, going to Russia, going through the pre- cosmonaut biomedical protocols, and all these sorts of things, to actually go and fly to the international space station with our 3D camera systems. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
So I recorded that with an intensified video camera that has about the sensitivity of the fully dark- adapted human eye. Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối. |
The MTA will confiscate your camera. " MTA sẽ tịch thu camera. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camera trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới camera
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.