camel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camel trong Tiếng Anh.

Từ camel trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạc đà, 駱駝, điều khó tin, con lạc đà, Lạc đà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camel

lạc đà

noun (beast of burden)

I don't have room on my camel, and you don't even have one.
Tôi không đủ chỗ trên lạc đà, tôi thậm chí còn không có lạc đà.

駱駝

noun (beast of burden)

điều khó tin

adjective

con lạc đà

adjective

Shot straight down, so these are the shadows of the camels.
Chụp thẳng từ trên xuống, kia là bóng của những con lạc đà.

Lạc đà

Xem thêm ví dụ

Often, in fact, the days were so hot, that the caravans walked mainly at, at, at night. camels marching in single file, with bells to warn pedestrians along the way that they were coming.
Thực tế thường thì, ban ngày rất nóng, vì vậy những đoàn bộ hành chủ yếu đi vào ban đêm. Những đoàn diễu hành lạc đà, với những chuông đ đẻ cảnh báo khách bộ hành dọc con đường rằng chúng đang đến.
Sepoys (Musketeers), Gurkha (Skirmishers) and Rajputs (much like Rodeleros) are the primary infantry units, and India has several types of camel cavalry and war elephants.
Sepoys (lính Xi-pay đánh thuê cho thực dân Anh), Gurkha (Skirmisher) và Rajputs (giống như Rodeleros) là những đơn vị bộ binh, và Ấn Độ còn có một số loại lạc đà và kỵ binh voi.
The next day, the pair mount the camel and head towards an Ottoman rail station.
Ngày hôm sau, đôi vợ chồng gắn lạc đà và hướng về phía ga tàu lửa Ottoman.
It is held that a camel could fit through it.
Người ta tin rằng con lạc đà có thể chui qua được.
Across the desert they would form a train of camels to protect themselves from thieving bandits.
Dọc theo sa mạc, họ cần phải lập thành những đoàn người đi trên lạc đà nhằm tự bảo vệ trước các nhóm cướp.
However, the Greek word for “camel” rather than the one for “rope” appears at Matthew 19:24 in the oldest extant Greek manuscripts of Matthew’s Gospel (the Sinaitic, the Vatican No. 1209, and the Alexandrine).
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
Some traditional food plants harvested by Aboriginal people in these areas are seriously affected by camel-browsing.
Một số cây lương thực truyền thống thu hoạch bởi những người thổ dân ở những khu vực bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lạc đà bứt lá.
Just remember that you're a shovelful of sun-laden camel snot.
Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu.
The camel is a superb example of a mammal adapted to desert life.
Lạc đà là một ví dụ tuyệt vời của một động vật có vú thích nghi với cuộc sống sa mạc.
“The average speed of laden camels,” states the book The Living World of Animals, “is about 2.5 m[iles] p[er] h[our] [4 km/ hr].”
Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”.
Bitch, you gotta shake it 'til your camel starts to hurt!"
Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."
Oreodonts were not suines, they were more closely related to camels.
Oreodonta không phải là lợn, mà có quan hệ họ hàng gần gũi hơn với lạc đà.
Some scholars believe that South Arabian merchants involved in the incense trade used camels to transport their goods northward through the desert, heading to such areas as Egypt and Syria and thereby introducing camels to these areas.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
By 1890 the camel business was dominated by Muslim merchants and brokers, commonly referred to as "Afghans" or "Ghans", despite their origin often being British India (now Pakistan) as well as Afghanistan.
Đến năm 1890 các doanh nghiệp lạc đà đã giúp các thương gia Hồi giáo và các nhà môi giới, thường được gọi là "người Afghanistan" hoặc "Ghans", mặc dù nguồn gốc của họ thường là Ấn Độ thuộc Anh (nay là Pakistan) cũng như Afghanistan.
Some legal animal fights take place around the world, including cow fighting and camel wrestling.
Một số trận đấu động vật hợp pháp diễn ra trên khắp thế giới, bao gồm đấu bò cái và đấu vật lạc đà.
I want to introduce you to some very wise kids that I've known, but first I want to introduce you to a camel.
Tôi muốn giới thiệu với các bạn những đứa trẻ khôn ngoan mà tôi từng biết nhưng trước hết tôi muốn giới thiệu một con lạc đà
Rebekah did so, and then she said: “For your camels too I shall draw water until they are done drinking.”
Rê-be-ca đã cho ông uống và rồi nói: “Tôi cũng sẽ xách cho mấy con lạc-đà chúa uống nữa, chừng nào uống đã thì thôi”.
They are just camel spiders!
Chúng chỉ là nhện lạc đà!
(Isaiah 60:6) Camel caravans used by traveling merchants of various tribes wend their way along the roads leading to Jerusalem.
(Ê-sai 60:6) Các đoàn lạc đà của những lái buôn thuộc các bộ lạc khác nhau đang đi dọc theo những con đường về hướng Giê-ru-sa-lem.
Jesus added: “It is easier for a camel to get through a needle’s eye than for a rich man to get into the kingdom of God.” —Mark 10:21-23; Matthew 19:24.
Ngài nói thêm: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Mác 10:21-23; Ma-thi-ơ 19:24.
In 1679, Russia concluded a treaty on regular tea supplies from China via camel caravan in exchange for furs.
Năm 1679, Nga đã ký kết một hiệp ước về nguồn cung cấp trà thường xuyên từ Trung Quốc thông qua lạc đà để đổi lấy lông thú.
All camels here!
Lạc đà đâu, đến đây!
AS YOU can see here, the camel and the bull that are plowing together look very uncomfortable.
NHƯ bạn có thể thấy ở đây, con lạc đà cùng kéo cày với con bò, trông rất khó nhọc.
Sheep’s wool was widely used for fabrics in the ancient Middle East as was hair from goats and camels.
Như lông dê và lạc đà, lông cừu cũng được sử dụng rộng rãi để dệt vải ở Trung Đông thời xưa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.