camello trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camello trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camello trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ camello trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạc đà, công việc, lạc đà hai bướu, 駱駝, Lạc đà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camello

lạc đà

noun (Bestia de carga, muy utilizada en zonas desérticas, del género Camelus.)

En mi camello no hay sitio y tú ni siquiera tienes uno.
Tôi không đủ chỗ trên lạc đà, tôi thậm chí còn không có lạc đà.

công việc

noun

lạc đà hai bướu

noun

駱駝

noun

Lạc đà

Xem thêm ví dụ

Se cree que un camello podía atravesarla.
Người ta tin rằng con lạc đà có thể chui qua được.
Sin embargo, los manuscritos griegos más antiguos que existen del Evangelio de Mateo (el Sinaítico, el Vaticano núm. 1209 y el Alejandrino) emplean la palabra griega para “camello”, no para “maroma”.
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
Solo recordad que sois una palada de mocos de camello al sol.
Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu.
“La velocidad promedio de camellos cargados —declara el libro The Living World of Animals (El mundo viviente de los animales)— es de cuatro kilómetros (dos millas y media) por hora.”
Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”.
¿Quiénes introdujeron los camellos en la zona? Algunos especialistas creen que fueron los mercaderes de incienso del sur de Arabia, quienes los empleaban para atravesar el desierto en dirección norte, hacia Egipto y Siria.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
Quiero presentarles a algunos niños muy sabios que he conocido, pero primero quiero presentarles a un camello.
Tôi muốn giới thiệu với các bạn những đứa trẻ khôn ngoan mà tôi từng biết nhưng trước hết tôi muốn giới thiệu một con lạc đà
Ella le dio de beber, y añadió: “También para tus camellos sacaré agua hasta que acaben de beber”.
Rê-be-ca đã cho ông uống và rồi nói: “Tôi cũng sẽ xách cho mấy con lạc-đà chúa uống nữa, chừng nào uống đã thì thôi”.
¡ Son sólo arañas de camellos!
Chúng chỉ là nhện lạc đà!
Y añadió: “Más fácil es que un camello pase por el ojo de una aguja que el que un rico entre en el reino de Dios” (Marcos 10:21-23; Mateo 19:24).
Ngài nói thêm: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Mác 10:21-23; Ma-thi-ơ 19:24.
¡ Habrá camellos aquí!
Lạc đà đâu, đến đây!
COMO se aprecia en la ilustración, el camello y el buey que están arando juntos parecen muy incómodos.
NHƯ bạn có thể thấy ở đây, con lạc đà cùng kéo cày với con bò, trông rất khó nhọc.
cuelan el mosquito pero engullen el camello: Para los israelitas, el mosquito era uno de los animales inmundos más pequeños, y el camello, uno de los más grandes (Le 11:4, 21-24).
lọc con muỗi nhưng lại nuốt con lạc đà: Muỗi là một trong những con vật nhỏ nhất, còn lạc đà là một trong những con vật lớn nhất bị xem là ô uế đối với người Y-sơ-ra-ên (Lê 11:4, 21-24).
En Oriente Medio se utilizaba lana de oveja y pelo de cabra y de camello para hacer tejidos.
Như lông dê và lạc đà, lông cừu cũng được sử dụng rộng rãi để dệt vải ở Trung Đông thời xưa.
¿Camellos en los Andes?
Tại sao xem hôn nhân là điều thiêng liêng?
Casi como un camello.
Chắc cô ấy có 1 phần là lạc đà.
Paso el día rompiendo cráneos en una guerra que me interesa tanto como el estiércol de un camello en el desierto.
Trong 1 thế giới mà tôi thấy thú vị như phân lạc đà trong sa mạc anh để mất cô gái và cả sợi dây chuyền
Él tenía un tiro de camellos.
Anh ta có bầy lạc đà.
¿Camellos del tamaño de un conejo?
Lạc đà nhỏ bằng thỏ?
Sus camellos eran “tan numerosos como los granos de arena que están en la orilla del mar”.
Lạc đà của họ “đông... khác nào cát nơi bờ-biển” (Các Quan Xét 7:12).
Montamos camellos en el norte de África y paseamos en trineos tirados por perros en el Polo Norte.
Chúng tôi cưỡi lạc đà ở Bắc Phi và ngồi trên xe trượt tuyết chó gần Bắc Cực.
Camello dejado accidente en suelo.
Lạc đà làm bậy trên sàn.
La sabia anciana pensó durante mucho tiempo hasta que finalmente regresó y dijo: "Bueno, no sé si puedo ayudarles pero al menos, si lo desean, les ofrezco mi camello".
Bà lão thông tháo nghĩ về vấn đề đó một lúc lâu, và cuối cùng bà ta quay lại và nói, "Thực sự ta cũng không biết là có thể giúp cho các người không, nhưng ít nhất, nếu các người muốn, các ngươi có thể lấy con lạc đà của ta."
Los mercaderes lo vigilan mientras arrean sus camellos por la ruta que baja al sur.
Đoàn lái buôn vừa trông chừng chàng vừa thúc đàn lạc đà thẳng tiến trên con đường mòn hướng về phía nam.
Es más, la historia confirma que el ejército persa empleaba tanto asnos como camellos en las contiendas.
Ngoài ra, lịch sử cũng xác nhận là quân Phe-rơ-sơ dùng cả lừa lẫn lạc đà trong chiến trận.
En mi camello no hay sitio y tú ni siquiera tienes uno.
Tôi không đủ chỗ trên lạc đà, tôi thậm chí còn không có lạc đà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camello trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.