camilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ camilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cáng, giường, kiệu, lòng, cái cáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camilla

cáng

(stretcher)

giường

(cot)

kiệu

(litter)

lòng

(bed)

cái cáng

(stretcher)

Xem thêm ví dụ

La película termina con Sonny viendo el cuerpo de Sal desde el coche en una camilla.
Khi bộ phim kết thúc, Sonny dõi theo xác Sal được kéo khỏi chiếc xe.
Lo tenían que llevar en camilla entre cuatro hombres.
Ông nằm trên một chiếc giường nhỏ và cần đến bốn người khiêng.
Empecemos con nuestra amiga en común, Camille.
Bắt đầu với cô bạn chung Camille nào.
Camille, tu tío es un buen hombre.
Camille, chú cô là một người tốt.
Durante el estudio, Martha le pedía a Camille que leyera cada párrafo, que buscara los textos bíblicos citados, que leyera la pregunta impresa al pie de la página y luego la contestara.
Trong cuộc học hỏi, chị Martha bảo Camille đọc từng đoạn, tra các câu Kinh Thánh dẫn chiếu, đọc câu hỏi ở cuối trang rồi trả lời.
Bell 230 EMS Versión de ambulancia aérea, equipada con una o dos camillas.
Bell 230 EMS Phiên bản cứu thương, được trang bị một hoặc hai băng tải.
¡ Rápido, traigan una camilla!
Nhanh, một cáng!
Por último, bajaron al paralítico en su camilla a través del agujero hasta la habitación de abajo.
Cuối cùng qua lỗ hổng đó, họ hạ người bệnh nằm trên giường xuống căn phòng ngay dưới đó.
¡ Najeeb, camilla por favor!
Najeeb, làm ơn lấy cáng ngay!
El relato evangélico continúa: “Con eso, el hombre inmediatamente se puso bien de salud, y tomó su camilla y echó a andar”.
Lời tường thuật của Phúc âm nói tiếp: “Tức thì người ấy được lành, vác giường mình và đi”.
Recuerdo claramente dejar el hospital de la base en una camilla con todo mi pelotón fuera, a la espera para ver si estaba bien.
Tôi nhớ rất rõ ràng việc mình rời khỏi bệnh viện trên một cái cáng và toàn bộ tiểu đội đợi ở bên ngoài để chắc chắn rằng tôi ổn
El hermano Wu, Chi-Li y su esposa Shirley, han llevado a cabo gran parte de la investigación genealógica, y Wilford y su hermana mayor, Camilla, han ayudado a organizarla y han participado en las ordenanzas del templo de más de tres mil de sus antepasados.
Anh Wu, Chi-Li và vợ của anh, Shirley, làm nhiều cuộc sưu tầm, và Wilford và em của mình, Camilla, đã giúp sắp xếp và tham gia vào các giáo lễ đền thờ cho hơn 3.000 tổ tiên của họ.
Febrero de 1930: Ministro de Marina en el primer Gobierno de Camille Chautemps.
Tháng 2, 1930: Bộ trưởng bộ Hàng hải trong nội các Camille Chautemps (1).
Así que Camille fue y se quedó en su habitación.
Izzy bắt đầu khóc, nên Camille đi vào phòng con bé.
Me tendieron en una camilla, me hizo señas para que el aire, se vieron obligados a abrir el ventana, y que tuvo su oportunidad. "
Họ đặt tôi trên một ghế dài, tôi ra hiệu cho không khí, họ buộc phải mở cửa sổ, và bạn có cơ hội của bạn. "
¡ La camilla, rápido!
Này, một cáng, nhanh!
Hace muchos años, la hermana Camilla Kimball, esposa del presidente Spencer W.
Cách đây nhiều năm, tôi học được từ Chị Camilla Kimball, vợ của Chủ Tịch Spencer W.
Con eso, él sí se levantó, y tomó al punto su camilla y salió andando delante de todos ellos.”—Marcos 2:1-12.
Kẻ bại đứng dậy, tức thì vác giường đi ra trước mặt thiên-hạ” (Mác 2:1-12).
Su círculo de amigos incluía a Camille Pissarro, Henri Toulouse-Lautrec, Paul Gauguin, Émile Bernard, Paul Signac, y otros.
Những bạn bè xung quanh của ông có thể kể đến như Camille Pissarro, Henri Toulouse-Lautrec, Paul Gauguin, Émile Bernard, Paul Signac, và những người khác.
Al día siguiente Sarah se encontraba recostada sobre la camilla que entraría al gran tubo de la máquina de resonancia magnética.
Ngày hôm sau, Sarah nằm trên cái bàn mà sẽ được đẩy vào trong cái ống lớn trong máy MRI.
Con una camilla lo moveremos más rápido.
Chút nữa sẽ đưa ông ta đi nhanh hơn.
Camille les manda saludos.
Camille chào đó.
Ese es O'Brien en su camilla motorizada en camino a clase.
Đó là O'Brien trên chiếc giường lăn đang tới lớp học.
Que Camille cierre todos los proyectos y las dependencias.
Nói Camille dừng tất cả các dự án và mọi hoạt động.
La localidad cambió de nombre y pasó a llamarse Grinzane Cavour como agradecimiento a Camillo Benso, que fue su alcalde durante 17 años.
Ban đầu tên là Grinzane, khu vực này đã được đổi tên theo Camillo Benso, bá tước Cavour, người làm thị trưởng đô thị này trong 17 năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.