camino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ camino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường, đường giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camino

đường

noun

Tienes que elegir tu propio camino en la vida.
Bạn phải chọn đường đi cho chính mình.

đường giao thông

noun

Xem thêm ví dụ

Sólo hallamos el camino que debemos caminar.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6).
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Solo tienes que elegir el camino adecuado para empezar.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
Esta verdad, esta escrita con sangre en las sombras por las que camino
Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu
Los testigos de Jehová han comprobado que produce mucho gozo ayudar a las personas receptivas, aunque reconocen que son pocas las que emprenderán el camino que lleva a la vida (Mateo 7:13, 14).
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Hay personas que marcan el camino y conducen a otras a través de ese camino.
Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này.
Los refuerzos están en camino.
Đội hỗ trợ sẽ đến ngay.
Pues vaya suerte que nos pillara por el camino, ¿no?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
Iré.. iré por leche en el camino casa.
Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà
24 ¡Qué contentos estamos de que pronto comience la Asamblea de Distrito “Andemos en el camino de Dios”!
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
Si decide tomar alguno de los estrechos caminos de montaña llenos de curvas, las espectaculares y variadas vistas panorámicas de la tierra o el mar compensarán cualquier molestia.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
¿Y qué hacían en el Gran Camino del Este?
Vậy các vị làm gì ở Đại Đông lộ chứ?
2 La mayoría admitiría que no siempre fue un camino de rosas.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
Todos los caminos llevan a Roma.
Đó là'một lạng, nửa cân'thôi.
Su dignidad está por encima de tierra y cielo” (Salmo 148:12, 13). En comparación con los puestos y recompensas que el mundo ofrece, la carrera del servicio de tiempo completo a Jehová es sin duda el camino más seguro a una vida feliz y satisfactoria.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Hubiera preferido no haberme matriculado nunca en esa escuela, sino más bien, haberme criado en los caminos de Jehová.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
El autobús de la Penitenciaría de Grafton se estrelló... en el camino viejo del aserradero cerca del indicador de la milla
Xe buýt chở tù Grafton Penitentiary bị lật rồi...Con đường mill road cũ gần mile marker
“Por lo tanto, hermanos, [...] tenemos denuedo respecto al camino de entrada al lugar santo por la sangre de Jesús.” (Hebreos 10:19.)
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
Camina como un pájaro bamboleando la cabeza
Nó di chuyển như chim, gục gặc đầu một cách nhè nhẹ
(Mateo 24:3-8, 34.) Pero lamentablemente la mayor parte de las personas hoy están en el camino ancho que lleva a la destrucción.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Todo parecía indicar que los asuntos iban por buen camino.
Mọi chuyện xem như đang đi đúng hướng.
Nuestra tarea es perforar la línea del frente alemán y seguir por este camino contactándonos con cada división aerotransportada.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Fuera del camino principal, al sur de Sin City.
Trên đường lớn, phía Nam của Sin City.
No has venido todo el camino a Nueva York... para una señal y no hacer nada.
Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được.
Él nos animó a elegir lo correcto, aunque sea el camino más difícil.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.