참고하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 참고하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 참고하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 참고하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hỏi ý kiến, liên hệ tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 참고하다

hỏi ý kiến

(to consult)

liên hệ tới

(to refer)

Xem thêm ví dụ

참고: 동영상 플레이어에 X 아이콘이 표시된다면 기기에서 접근성 설정을 사용하고 있다는 의미입니다.
Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận.
참고: Pixel 휴대전화에서는 화면 상단의 '한눈에 보기' 정보를 이동할 수 없습니다.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
참고: HTML5 광고는 Google Web Designer의 '탭 영역' 또는 자바스크립트 Exitapi.exit()을 이용하여 클릭 가능 여부를 수정할 수 없습니다.
Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp.
참고: Google Ads 위치 광고 확장을 사용하려는 경우에는 계정 인증이 필요하지 않습니다.
Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads.
참고: 키워드 삽입을 사용할 때는 명확하고 이해하기 쉬운 기본 광고문안을 지정해야 합니다.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
참고: Google 계정이 2개 이상인 경우, 계정 하나를 삭제해도 다른 계정은 삭제되지 않습니다.
Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác.
참고: 장소 알림의 정확성을 높이고 배터리를 절약하려면 Wi-Fi를 사용하세요.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
참고: Ad Manager '게재' 탭 아래 설정된 Ad Exchange 광고 항목은 보장 프로그래매틱 광고 항목과 인벤토리를 두고 경쟁합니다.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
참고: 메모리 사용을 줄이고 Google 어스의 속도를 개선하려면 파일을 컴퓨터에 저장한 다음 어스에서 삭제하세요.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
참고: 특정 Google 그룹스와 공유하려 할 때 오류 메시지가 표시되면 그룹을 추가하여 해결해 보세요.
Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm.
참고: 위치에 대한 소유자 액세스가 없는 경우 조직 계정에서 해당 위치를 관리하려면 위치 소유자에게 액세스를 요청하세요.
Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn.
참고: 영수증을 찾지 못했는데 앱을 이전하는 데 거래 ID가 필요하다면 Google 결제 센터에서 거래 내역을 검토해 보세요.
Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google.
참고: 가격을 입력한 국가라도 유료 앱 또는 인앱 상품을 배포하지 않으면 사용자가 앱 또는 상품에 액세스할 수 없습니다.
Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó.
그 작품의 영속하는 중요성에는 어려 요인이 기인한다.: 고대 세계의 가장 위대한 철학자들과 과학자들 가운데 한 명인 프톨레마이오스의 업적과, 그 학과에 대한 가장 오래된 완전한 참고서들 가운데 하나로써 그 문헌의 점성학적 중요성 그리고, 프톨레마이오스의 점성학적 설명에 관한 선례가 없는 정리와 우수성.
Điều đáng chú ý kéo dài của tác phẩm này được gán cho nhiều nhân tố: Danh tiếng của Ptolemy như là một trong những nha triết học và nhà khoa học lớn nhất của thời kỳ cổ đại; tầm quan trọng chiêm tinh học của tác phẩm như là một trong những cuốn sổ tay hoàn thiện lâu đời nhất của môn nghiên cứu; và một trật tự và chất lượng chưa từng thấy của các giải thích chiêm tinh học của Ptolemy.
Google이 보고서를 최대한 정확하게 유지하고 진정한 사용자 활동을 반영하기 위해 얼마나 노력하고 있는지 더 잘 이해하려면 각 단계에 대한 요약을 참고하시기 바랍니다.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
내부 테스트 관련 참고사항: 내부 테스트 시 배포 국가 및 결제와 관련해 몇 가지 예외사항이 있습니다.
Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ.
참고: 직장, 학교 또는 기타 조직을 통해 Gmail 계정을 사용한다면 G Suite 전송 제한에 대해 알아보세요.
Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite.
계정에 신용카드나 체크카드를 추가하는 방법에 대한 지침(참고: 카드 등록 및 확인 필요)과 그 밖에 다른 작업에 대한 지침은 아래를 참조해 주세요.
Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác.
참고: '가상계좌번호'가 표시되지 않으면 매장 내 결제를 위한 결제 카드를 설정해야 합니다.
Lưu ý: Nếu không thấy "Số tài khoản ảo" thì bạn cần phải thiết lập thẻ thanh toán để thanh toán tại cửa hàng.
참고: 카드 발급기관 또는 은행이 유럽 경제 지역에 있는 경우 휴대전화로 전송되는 일회성 코드 등의 추가 인증 절차를 거쳐 카드 소유권을 확인해야 할 수도 있습니다.
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.
참고: 초대받은 사용자가 계정에 액세스하려면 Google 계정을 소유하거나 만들어야 합니다.
Lưu ý: Để truy cập vào tài khoản của bạn, người mà bạn mời phải có hoặc phải tạo Tài khoản Google.
참고: 지도 기록을 모두 삭제해도 내가 저장했거나 공유 중이거나 리뷰를 요청받은 장소는 삭제되지 않습니다.
Lưu ý: Việc xóa tất cả Lịch sử bản đồ sẽ không xóa các địa điểm bạn đã lưu, chia sẻ hoặc yêu cầu xem xét.
참고: 추적 기간은 구매자 탭에서만 선택할 수 있습니다.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể chọn khoảng thời gian theo dõi trên tab Người mua.
참고: 앱에서 광고 게재를 재개하거나 계속하려면 정책 센터에 정책 위반 알림이 있는 각 앱에 대해 검토를 요청하세요.
Lưu ý: Nếu bạn muốn quảng cáo tiếp tục phân phát tới ứng dụng của mình, hãy yêu cầu xem xét cho từng ứng dụng đã nhận được thông báo vi phạm chính sách trong Trung tâm chính sách.
그 사람은 왜 그렇게 했던 것일까? 여러분이 깨닫고 느낀 점을 나중에 참고하거나 현임 지도자나 그룹과 나눌 수 있도록 학습 일지 등에 기록한다.
Hãy ghi lại những sự hiểu biết sâu sắc và các ấn tượng của các anh chị em trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 참고하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.