campanile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campanile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campanile trong Tiếng Ý.

Từ campanile trong Tiếng Ý có các nghĩa là tháp chuông, gác chuông, Tháp chuông, lầu chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campanile

tháp chuông

noun

Ma la stazione piu'vicina e'a piu'di un miglio dal campanile.
Nhưng bến tầu điện ngầm gần nhất cũng cách tháp chuông cả dặm.

gác chuông

noun

Sotto la scala a chiocciola del campanile, dobbiamo cercare là.
Dưới cầu thang của gác chuông, đó là nơi chúng ta nên tới.

Tháp chuông

noun (struttura architettonica)

Ma la stazione piu'vicina e'a piu'di un miglio dal campanile.
Nhưng bến tầu điện ngầm gần nhất cũng cách tháp chuông cả dặm.

lầu chuông

noun

Xem thêm ví dụ

CHI visita per la prima volta il centro di Münster, nella regione tedesca della Vestfalia, non può fare a meno di notare tre gabbie di ferro appese al campanile di una chiesa.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.
La città vanta anche un campanile in legno del diciottesimo secolo, anch'esso protetto.
Một tháp chuông bằng gỗ từ thế kỷ 18 cũng được bảo tồn.
Sembra che siamo a 0 campanili su 2, eh?
Nhìn có vẻ như chúng ta ăn 0 - 2 trên tháp chuông hả?
Ma la stazione piu'vicina e'a piu'di un miglio dal campanile.
Nhưng bến tầu điện ngầm gần nhất cũng cách tháp chuông cả dặm.
Mira al campanile.
Bắn vô tháp chuông.
Dov'è l'entrata del campanile?
Lối vào tháp chuông ở đâu?
Niente campanile, niente campane.
Không có tháp chuông hay chuông.
Stava salendo sul campanile.
Cô ấy đang chạy lên tháp.
Un nido d'uccello e'come un cecchino chiamerebbe un campanile.
Tổ chim là thuật ngữ mà một xạ thủ dùng để gọi cái " tháp chuông ".
Viviamo di fronte a una vecchia chiesa che aveva perso il suo caratteristico campanile a causa del tornado.
Nơi chúng tôi sống đối diện một nhà thờ cổ nó đã mất đi gác chuông biểu tượng trong cơn bão.
" Pensate a un campanile " la maggioranza capisce un campanile in generale, generico.
" Nghĩ về các tháp chuông nhà thờ " mọi người thường nghĩ đến cái chung chung.
E poi i vostri edifici richiedono poca manutenzione, non sono alte costruzioni con campanili, costosissime da mantenere”.
Và những phòng họp của các ông không tốn mấy để bảo trì, không giống như các nhà thờ cao có tháp chuông thì không thể nào bảo trì được”.
Pochi anni dopo fu elevato il campanile.
Vài ngày sau tóc sẽ mọc lên.
Il ragazzo si trova sul campanile.
Thằng bé đang trốn ở tòa tháp.
Se pensa che scrivero'una lettera a una madre dicendole che il figlio e'morto per salvare un campanile, si sbaglia di grosso.
Nếu anh nghĩ tôi sẽ viết thư báo tử về cho mẹ của những cậu nhóc này rằng con trai của họ chết chỉ vì chúng ta đã cố không phá hủy một cái tháp nhà thờ, thì đừng có mơ.
Theodor Geisel, meglio noto come Dr. Seuss, ha sognato molte delle sue meravigliose creazioni nel suo ufficio solitario in un campanile sul retro della sua casa a La Jolla in California.
Theodor Geisel, được biết đến nhiều hơn với cái tên giáo sư Seuss ông ấy nằm mơ về những tác phẩm kỳ diệu của mình trong văn phòng gác chuông lẻ lôi mà ông ấy có phía sau nhà ở La Jolla bang California
Il motivo per cui volle realizzare quest'opera è prettamente sociale: voleva evitare che le lavoratrici e i lavoratori della città venissero ingannati sull'orario di lavoro e aveva calcolato che un orologio di due metri di diametro, collocato sulle varie facce del campanile a 80 metri di altezza, sarebbe stato visibile in gran parte della città e liberamente consultabile da tutti.
Anh ta muốn ngăn cản công nhân và công nhân của thành phố không bị lừa dối về giờ làm việc và đã tính rằng một chiếc đồng hồ có đường kính 2 mét, đặt trên các mặt khác nhau của tháp chuông cao 80 mét, có thể nhìn thấy được ở hầu hết thành phố và tự do có thể tiếp cận được với mọi người.
La mia bontà e la mia fortezza... il mio campanile e il mio liberatore
THượng đế của tôi, pHáo đài của tôi, ngọn tHáp của tôi và Người Giải tHoát của tôi
Secondo alcuni l'orologio del campanile (1638) sarebbe il più antico della Russia.
Đồng hồ trên lầu chuông (1638) được cho là cổ nhất tại Nga.
Distruggendo i carri da guerra spingeremo le loro truppe in questa posizione, dando alla nostra macchina una linea di tiro dal campanile.
Phá hủy số xe tăng sẽ dụ quân của chúng tới khu vực này cho cỗ máy của ta tầm bắn thoáng đãng từ tháp chuông.
Credo che se guardiamo questo campanile... potremmo scoprire l'ora esatta.
Bây giờ, tôi nghĩ nếu chúng ta nhìn vào chiếc đồng hồ trên tháp ta có thể tìm ra thời gian đặt biệt dó.
Come quella statua, strutture alte e maestose quali obelischi, campanili e grattacieli possono impressionare gli esseri umani, ma non impressionano certo Dio.
Dù các công trình cao chót vót—như pho tượng đó, những cột hình tháp, tháp chuông và tòa nhà chọc trời—có thể gây ấn tượng đối với loài người, nhưng đối với Đức Chúa Trời thì không.
Se arriviamo a un campanile, siamo andati troppo oltre.
Nếu chúng ta sau đó thấy một cái tháp chuông, tức là đã đi quá xa.
Eseguì i calcoli costruttivi e seguì la realizzazione del campanile della chiesa di Nostra Signora del Suffragio e Santa Zita, a Torino, a volte conosciuta come chiesa di Santa Zita, collaborando con Arborio Mella, che progettò la chiesa nel suo complesso.
Ông đã thực hiện các phép tính xây dựng và theo sau việc xây dựng tháp chuông của nhà thờ Nostra Signora del Suffragio và Santa Zita ở Turin, đôi khi được gọi là nhà thờ Santa Zita, cộng tác với Arborio Mella, người đã thiết kế nhà thờ như một tổng thể.
Il luogo sacro di Freya si trova sotto il campanile.
Freya sẽ ở trong điện thờ, ngay dưới tháp chuông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campanile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.